Cấu trúc
Động từ thể từ điển + くらないなら、~
Động từ thể từ điển + くらいなら、~のほうがいい
Động từ thể từ điển + くらいなら、~のほうがましだ。
Cách dùng
- Sử dụng khi muốn nói rằng “nếu phải A thì thà B còn hơn”.
- Sử dụng khi người nói muốn cho rằng, việc A là điều không mong muốn, nếu phải làm A thì thà là B sẽ tốt hơn/sẽ đỡ hơn.
→ Nghĩa: Nếu phải…thì (tốt hơn nên…) / Nếu phải…thì (thà…còn hơn)
Ví dụ
① あいつに助けてもらうくらいなら、死んだほうがましだ。
→ Nếu phải nhờ hắn giúp thì
thà chết còn sướng hơn.② 上司と飲みに行くくらいなら、残業したほうがいいよ。
→ Nếu phải đi nhậu với cấp trên thì thà là làm tăng ca còn hơn.
③ あんな大学に行くくらいなら、就職するほうがよほどいい。
→ Nếu phải vào một trường đại học như thế, thì thà xin đi làm còn hay hơn nhiều.
→ Nếu phải vào một trường đại học như thế, thì thà xin đi làm còn hay hơn nhiều.
④ A:先生、父ったら、好きなお酒が飲めないくらないなら、治療なんかしなくたっていいって言うんです。
B:それは困りましたね。
→ -Thưa bác sĩ, ba tôi bảo
nếu phải ngừng uống món rượu yêu thích thì thà là không điều trị còn hơn.
-Thế thì khổ nhỉ.
-Thế thì khổ nhỉ.
⑤ 上から紙を張って訂正するくらいなら、もう一度はじめから書き直したほうがいいと思うよ。
→ Nếu phải dán giấy lên
trên để sửa lại, tôi nghĩ tốt hơn là nên viết lại từ đầu một lần nữa.
⑥ 銀行で借りるくらいなら、私が貸してあげるのに。
→ Nếu phải mượn tiền ở ngân hàng thì chính tôi sẽ cho bạn mượn được, vậy mà....
⑦ 君に迷惑をかけるくらいなら、僕が自分で行くよ。
→ Nếu như nhờ cậu đi sẽ làm phiền cậu, thì tớ sẽ tự đi đấy.
⑧ すぐに別れるくらいなら、最初から付き合わなければよかったのに・・・
→ Nếu phải chia tay ngay thì thà ngay từ đầu đã không nên quen thì tốt hơn rồi.
⑨ A:「カメラが壊れちゃって、修理代が15,000円もするんだ。」
B:「15,000円も払うくらいなら、新しいのを買ったほうがいいね。」
→ - Máy chụp hình bị hỏng, tiền sửa chữa đến những 10.000 yên.
- Nếu phải trả đến 15.000 yên thì tốt hơn nên mua cái mới nhỉ.
⑩ お金を払って電車に乗るくらいなら、時間がかかっても自転車で行ったほうがいい。
→ Nếu phải trả tiền để đi tàu điện, thì tốt hơn nên đi bằng xe đạp, dù mất chút thời gian
⑪ A:レポート、締切に間に合わないよ。どうしよう。
B:そんなに焦るくらいなら、もっと早く書き始めればよかったのに。
→ - Bài báo cáo, sẽ không kịp hạn nộp rồi. Làm sao đây.
- Nếu sốt ruột như thế sao không bắt đầu viết sớm hơn.
B:そんなに焦るくらいなら、もっと早く書き始めればよかったのに。
→ - Bài báo cáo, sẽ không kịp hạn nộp rồi. Làm sao đây.
- Nếu sốt ruột như thế sao không bắt đầu viết sớm hơn.
Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới
Tags:
Ngữ Pháp N3