THƯ VIỆN TIẾNG NHẬT

GỢI Ý TÌM KIẾM: Bạn có thể nhập từ khóa bằng TIẾNG VIỆTKANJIHIRAGANAROMANJI

Ngữ Pháp N2

[Ngữ Pháp N2] 〜 ぬきで/ぬきに/をぬきにして/はぬきにして [nukide/nukini/wonukinishite/wanukinishite]

Cấu trúc Danh từ  +  抜 きで Danh từ  +  抜 ぬ きに Danh từ 1  +  抜 きの +  Danh từ 2 Danh từ  + を 抜 きにして(は) Danh từ  + は 抜 ぬ ) きにし て Cách dùng Sử dụng khi muốn nói:  Loại cái gì đó ra, loại một cái nào đó mà vốn thông thường sẽ bao gồm Diễn tả ý:  Nếu…

Shin Hanami

[Ngữ Pháp N2] 〜 ないことには [naikotoniwa]

Cấu trúc Danh từ + が   + ないことには Đ ộ ng t ừ th ể な い     + ことに は Cách dùng Được sử dụng khi muốn diễn tả ý “ Nếu không có một việc gì đó, thì một sự việc khác sẽ không diễn ra ”  Vế phía trước mang ý điều kiện cần, vế phía sau là câu ma…

Shin Hanami

[Ngữ Pháp N2] 〜 (よ)うものなら [(yo)umononara]

Cấu trúc Đ ộ ng t ừ th ể ý ch í     + ものな ら Cách dùng Thể hiện ý nghĩa “ Nếu làm điều gì đó thì có hậu quả lớn xảy ra ” hoặc “ Nếu…thực sự xảy ra thì sẽ thật tồi tệ “ Vế phía trước là giả định, vế phía sau là câu thể hiện ý nghĩa …

Shin Hanami

[Ngữ Pháp N2] ~ に応えて [nikotaete]

Cấu trúc Danh từ  + に 応 ( こた ) えて/に 応 ( こた ) え [Danh từ 1] + に 応 える +  [Danh từ 2] Cách dùng 『 ~にこたえて 』 được sử dụng khi muốn nói rằng “ theo nguyện vọng hoặc yêu cầu của đối phương, thì ...” Đi trước 『 ~に 応 ( こた ) えて 』 thường c…

Shin Hanami

[Ngữ Pháp N2] ~ のこととなると [nokototonaruto]

Cấu trúc Danh từ + の  + こととなる と Cách dùng Mẫu câu dùng để đưa ra một chủ đề nào đó mà mỗi khi  nói đến  chủ đề đó thì người nói lại có thái độ hay hành động  khác với bình thường. Nghĩa :  Cứ nhắc tới – Cứ nói đến… là lại…/ Nếu mà cứ … thì…

Shin Hanami

[Ngữ Pháp N2] ~ となると [tonaruto]

Cấu trúc Danh từ   +  となる と Thể thường   + となる と Cách dùng Mẫu câu dùng để diễn tả tình huống  thực tế , hoặc cũng có thể là tình huống  giả định . 「 Nếu mà là A/ cứ là A thì kết quả sẽ là B 」 . Hoặc 「 Trong trường hợp như…, thì…” / “tron…

Shin Hanami

[Ngữ Pháp N2] 〜 ものの [monono]

Cấu trúc Thể thường   +   もの の Tính từ -na + な / である   +   もの の Danh từ + である   + もの の Cách dùng Mẫu câu dùng để diễn tả sự   tương phản   giữa 2 vế câu, với ý nghĩ  “ Mặc dù sự thể đúng là thế nhưng mà… ” Phía sau miêu tả những sự việc, …

Shin Hanami

[Ngữ Pháp N2] 〜 とはいうものの [towaiumonono]

Cấu trúc Thể thường   +   とはいうものの   Danh từ  +   とはいうものの   Cách dùng 「 とはいうものの   」 Đóng vai trò làm   liên từ   nối các câu. Diễn tả ý nghĩa “ sự việc theo sau khác với dự đoán về sự việc đi trước ”. Vế sau thường đi với   ý kiến, …

Shin Hanami

[Ngữ Pháp N3-N2] 〜 ながら/ながらも [nagara/nagaramo]

Cấu trúc Động từ  ます   +  ながら(も) Danh từ (であり) +   ながら (も) Tính từ đuôi い   + ながら (も) Tính từ đuôi  な   (であり)+   ながら (も ) Cách dùng Là dạng liên kết nghịch, diễn tả điều  trái với dự đoán , được suy ra từ một trạng thái nào đó. “ Tuy …

Shin Hanami

[Ngữ Pháp N2] ~ というものではない/というものでもない [toiumonodewanai/toiumonodemonai]

Cấu trúc Thể thường   + というものではない/というものでもない Thể điều kiện  「~ば/なら」  +  というものではない/というものでもな い Cách dùng Đây là cách nói phủ định   gián tiếp  hoặc   phủ định một phần , được sử dụng để biểu thị ý “ không thể nói rằng lối suy nghĩ, lập…

Shin Hanami

[Ngữ Pháp N2] ~ どころではない/どころではなく[dokorodewanai/dokorodewanaku]

Cấu trúc Động từ thể từ điển  + どころではない Tính từ đuôi い   +  どころではない Tính từ đuôi な  +  どころではない Danh từ  +  どころではない Cách dùng Là cách nói mà người nói biểu thị ý nghĩa phủ định một cách mạnh mẽ rằng “ không phải lúc, không phải trường h…

Shin Hanami

[Ngữ Pháp N2] ~ はさておき [hasateoki]

Cấu trúc Danh từ  + はさておき ~かどうか  +  はさておき ~のか  +  はさておき Cách dùng Đ ược sử dụng khi muốn diễn tả ý “ chuyện này khoan hãy bàn tới, chuyện này khoan hãy nới đến. Trước hết cần tập trung vào vấn đề phía sau”.  Hay là  “Vì có điều khác…

Shin Hanami

[Ngữ Pháp N2] ~ っこない [kkonai]

Cấu trúc Động từ thể ます  +  っこな い Cách dùng Mẫu câu này dùng để nhấn mạnh, phủ định một cách dứt khoát, mạnh mẽ rằng không có khẳng năng xảy ra việc đó, không thể nào có chuyện đó (theo ý kiến chủ quan của người nói) Đây là cách nói  …

Shin Hanami

[Ngữ Pháp N2] ~ げ [ge]

Cấu trúc Động từ thể ます + げ Tính từ -i (bỏ い ) +  げ Tính từ -na (bỏ な ) +  げ ~ げな + Danh từ ~げに + Động từ Cách dùng Mẫu câu diễn tả sự cảm nhận về dáng vẻ, tâm trạng của người hay con vật nào đó qua những gì nhìn thấy bên ngoài げ   được dùng nh…

Shin Hanami

[Ngữ Pháp N2] ~ にしろ~にしろ/にせよ~にせよ [nishiro/niseyo]

Cấu trúc Danh từ   + にしろ/にせよ   〜 にしろ/にせよ V る・   V ない   + にしろ/にせよ 〜 にしろ/にせ よ Cách dùng Là cách nói diễn tả “ Nêu lên 2 ví dụ điển hình, dù là A hay là B; hoặc nêu lên hai sự việc đối lập, rằng: dù có…hay không, thì trạng thái/sự việc/kế…

Shin Hanami

[Ngữ Pháp N2] ~ かのように/かのような/かのようだ [kanoyouni/kanoyouna/kanoyouda]

Cấu trúc Động từ thể thường  + かのように / かのようだ / かのような N Danh từ +  である   + かのように / かのようだ / かのような N Tính từ đuôi   な  + である   + かのように / かのようだ / かのような N Tính từ đuôi い   + かのように / かのようだ / かのような N Cách dùng Biểu thị ý nghĩa “ Cứ như thể là…, cứ …

Shin Hanami
Tải thêm bài đăng
Không tìm thấy kết quả nào