[Ngữ Pháp N5-N4] まだ~ていません:Vẫn Chưa…
Cấu trúc まだ + [Động từ thể て ] + いません/いない。 Cách dùng Được sử dụng để diễn tả một trạng thái một hành động hay sự việc vẫn chưa diễn ra hoặc v ẫn chưa hoàn thành Thường đi với trợ từ まだ ở phía trước. Đây là cấu trúc trái nghĩa với 「もう~しました」 …