THƯ VIỆN TIẾNG NHẬT

GỢI Ý TÌM KIẾM: Bạn có thể nhập từ khóa bằng TIẾNG VIỆTKANJIHIRAGANAROMANJI

Ngữ Pháp N3

[Ngữ Pháp N4-N3] ~させてください:Xin Cho Tôi…/ Hãy Cho Phép Tôi…/ Xin Được Phép… (sasetekudasai)

Cấu trúc V Thể sai khiến + て + ください/もらえますか/もらえませんか Cách dùng Đây là cách nói được sử dụng khi muốn “Xin phép người nghe cho phép (mình/người nào đó) làm một việc gì đó”. Là cách nói kết hợp thể sai khiến với lối nói nhờ vả như ください、いただけま…

Thùy Trang

[Ngữ Pháp N4, N3] Cách Dùng Thể Sai Khiến Trong Tiếng Nhật

Cấu Trúc Động từ nhóm 1: う ➞ あ+せる 話 はな す ➞ 話 はな させ る 立 た つ ➞ 立 た たせ る 言 い う ➞ 言 い わせ る 呼 よ ぶ ➞ 呼 よ ばせ る 飲 の む ➞ 飲 の ませ る Động từ nhóm 2: る ➞ させる 着 ( き ) る ➞ 着 ( き ) させ る 答 ( こた ) える ➞ 答 ( こた ) え させ る 起 ( お ) きる ➞ 起 ( お ) き させ る 閉 ( し…

Thùy Trang

[Ngữ Pháp N4-N3] Cách Sử Dụng て/で:Sau Đó Thì…/ Vừa…Vừa…/ Vì..Nên…

Cấu trúc Động từ thể   て Động từ  (thể ない ) なくて                     、~ Tính từ đuôi   い +くて Tính từ đuôi   な +で Cách dùng Là dạng cấu trúc  kết nối một cách lỏng lẻo  hai mệnh đề trước và sau một cách lỏng lẻo. Có thể đi sau tính từ  「い」 , t…

Hoàng Vũ

[Ngữ Pháp N4-N3] ~ ところです:Sắp, Đang, Vừa Diễn Ra Việc Gì Đó (tokorodesu)

Cấu trúc V る / V ている / V た +ところだ / ところです Cách dùng 「 ところ 」 ở đây được hiểu là “Thời điểm” . Mẫu câu này dùng để nhấn mạnh hành động đi kèm có vị trí như thế nào với thời điểm hiện tại . TH1: V る Thường đi kèm với 「これから」、「今から」, 「ちょうど今…

Thùy Trang

[Ngữ Pháp N4-N3] ~ ようにする [~younisuru]

Cấu trúc [Động từ thể từ điển/ thể ない ]   + ようにする / ようにしています。 [Động từ thể từ điển/ thể ない ]   + ようにしてください。 Cách dùng Là cách nói biểu thị ý nghĩa “ cố gắng, để ý, quan tâm  sao cho có thể (hoặc không) xảy ra một tình trạng hoặc một hành động nào…

Hoàng Vũ

[Ngữ Pháp N3-N4] Ngữ Pháp ように/ないように

Cấu trúc Vる/Vない   + ように   +  V   Vる/Vない   + ように   +  しなさい/してください/お 願 ( ねが ) いします …     Vる/Vない   + ように   +  祈 ( いの ) る/ 祈念 ( きねん ) する/ 願 ( ねが ) う/ 望 ( のぞ ) む/ 希望 ( きぼう ) する/ 期待 ( きたい ) する … Thể thường   +  ように   +  感 かん じる /  見 み える /  思 おも う   I.…

Hoàng Vũ

[Ngữ Pháp N4 – N3] ~ ば ~ ほど [ba-hodo]

Cấu trúc [Động từ] Thể ば   [Động từ] Thể từ điển   + ほど [Tính từ -i]   い  →   けれ ば  [Tính từ -i]  い   + ほど [Tính từ -na] →   なら ( ば ) [Tính từ -na]  な  + ほ ど Cách dùng Là lối nói   lặp đi lặp lại   một từ, biểu thị ý nghĩa một sự việc tiến triển, t…

Hoàng Vũ

[Ngữ Pháp N3-N2] ~ ばかりだ [Bakarida]

Cấu trúc Động từ thể từ điển  (Vる)  +   ばかり だ Cách dùng Dùng để diễn tả sự vật/hiện tượng  tiếp tục phát triển   theo chiều hướng nào đó (tăng lên, xấu đi). Có thể cho cả hiện tượng tích cực và tiêu cực nhưng được   sử dụng nhiều   hơn cho hiện tượn…

Shin Hanami
Tải thêm bài đăng
Không tìm thấy kết quả nào