[Ngữ Pháp N3-N2] ~ ばかりだ [Bakarida]

A+ A-

Cấu trúc

  • Động từ thể từ điển (Vる) + ばかり

Cách dùng

  1. Dùng để diễn tả sự vật/hiện tượng tiếp tục phát triển theo chiều hướng nào đó (tăng lên, xấu đi). Có thể cho cả hiện tượng tích cực và tiêu cực nhưng được sử dụng nhiều hơn cho hiện tượng tiêu cực, ngày càng xấu đi.
  2. Đi sau động từ chỉ sự chuyển đổi (なる/~ていく/がる/がる)
Nghĩa: Ngày càng…/ Cứ ngày càng…/ Cứ dần…/ Không ngừng… 

Ví dụ

 とし とると、記憶力きおくりょくおとろえるばかりだ
 Càng nhiều tuổi trí nhớ càng trở nên sa sút, yếu đi.


 この数年(すうねん)性格(せいかく)(くる)しくなる
ばかりだ
 Mấy năm nay, cuộc sống ngày càng trở nên khó khăn.


 このままではナムの日本語にほんご成績せいせきがるばかりだ。なんとかしなくてはならない。

 Cứ thế này thì kết quả tiếng Nhật của Nam ngày càng tệ. Phải làm gì điều gì đó.

 

 最近(さいきん) ラム委員長(いいんちょう)行動(こうどう)はよいとは()えない。(かれ)への不信感(ふしんかん)()ばかりだ

 Không thể cho rằng các hành động gần đây của Ông Lâm Chủ tịch là chấp nhận được. Sự mất lòng tin đối với ông ấy ngày càng tăng.

 

 (きず)(ふか)くなるばかりです

 Vết thương cứ ngày càng sâu hơn.

 

 手術(しゅじゅつ)()わってから、(ちち)病気(びょうき)(わる)くなるばかりでした

 Sau khi phẫu thuật xong thì bệnh của ba tôi cứ ngày càng xấu đi.

 

 仕事(しごと)()るし物価(ぶっか)()がるばかりで生活(せいかつ)(らく)にならない。

 Cuộc sống không dễ thở lên chút nào vì công việc thì ngày càng giảm, giá cả thì cứ ngày càng tăng.

 

 少年犯罪(しょうねんはんざい)()えるばかりだ

 Tội phạm ở thanh thiếu niên cứ ngày càng tăng.

 

 ()(なか)わからないことは()えるばかりだ

 Trong xã hội ngày nay ngày càng nhiều điều không hiểu được.

 

 この(いえ)()て、千春(ちはる)は痛々しいほど()せていくばかりだ

 Kể từ sau khi đến ngôi nhà này thì Chiharu cứ ngày càng gầy đi, trông đến đau lòng.

 

 祖父(そふ)(からだ)(よわ)っていくばかりだ

 Ông tôi sức khỏe cứ ngày càng yếu đi.


 資源(しげん)をめぐる(あらそ)いで、両国(りょうこく)関係(かんけい)はますます悪化(あっか)するばかりだ

 Do các tranh chấp về tài nguyên nên quan hệ của hai nước cứ ngày càng xấu đi.

 

 英語(えいご)数学(すうがく)学校(がっこう)()てからは(わす)れていくばかりだ

 Cả tiếng Anh cũng như Toán, sau khi ra trường thì tôi cứ dần quên sạch.

 

 戦争(せんそう)のために、国民(こくみん)生活(せいかつ)はますます(くる)しくなるばかりだ

 Do chiến tranh nên cuộc sống của người dân ngày càng cực khổ.

 

 これではベトナム(じん)にアレルギー疾患(しっかん)(がん)()えるばかりだ心配(しんぱい)されています。

 Cứ thế này thì e rằng các chứng dị ứng và bệnh ung thư ở người Việt ngày càng tăng.

 

 それを(まかな)うために企業(きぎょう)個人(こじん)健康保険料(けんこうほけんりょう)負担(ふたん)()えるばかりだ

 Để bù đắp cho việc đó thì gánh nặng về chi phí bảo hiểm của doanh nghiệp và các cá nhân ngày càng lớn.

 

 消費拡大(しょうひかくだい)(つづ)中国(ちゅうごく)日本(にほん)のモノを()りたいと(かんが)える日本企業(にっぽんきぎょう)日本人(にほんじん)は年々増えるばかりだ

 Ngày càng có nhiều doanh nghiệp Nhật, người Nhật có ý định bán hàng hóa Nhật Bản vào thị trường Trung Quốc vốn đang tăng trưởng tiêu thụ liên tục.

 

 選挙(せんきょ)のときの対立(たいりつ)原因(げんいん)で、党内(とうない)(ふた)つのグループの関係(かんけい)(わる)くなるばかりだ

 Mối quan hệ của hai nhóm trong nội bộ Đảng ngày càng xấu đi vì nguyên nhân đối lập lúc bầu cử.

 


Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

Shin Hanami

皆さん、こんにちは。Mình là Shin, hiện đang tìm hiểu về ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản. Với mong muốn chia sẻ kiến thức về ngôn ngữ cũng như văn hóa của xứ sở mặt trời mọc, hi vọng bài viết của mình sẽ được mọi người đón nhận <3 Bên cạnh đó, mình cũng muốn có thêm những người bạn đồng hành để cùng chinh phục con đường tiếng Nhật.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn