THƯ VIỆN TIẾNG NHẬT

GỢI Ý TÌM KIẾM: Bạn có thể nhập từ khóa bằng TIẾNG VIỆTKANJIHIRAGANAROMANJI

Ngữ Pháp Minna No NihonGo

Ngữ pháp mina no nihongo bài 25

1.  Nếu ~ th ì ~ Chúng ta thêm 「ら」 v à o c â u sau th ờ i qu á kh ứ c ủ a độ ng t ừ , ho ặ c t í nh t ừ để t ạ o th à nh c â u đ i ề u ki ệ n. M ẫ u c â u n à y được dùng khi người nói muốn biểu thị ý kiến, tình trạng, yêu cầu của mình trong…

ノビスケ

Ngữ pháp mina no nihongo bài 24

1.  くれます Ở bài 7 chúng ta đã học về động từ 「あげます」 với nghĩa là cho, tặng. Nhưng trong trường hợp người nhận là người nói hoặc là thành viên trong gia đình của người nói thì động từ không thể dùng được 「xさとうさんはわたしにクリスマスカードをあげました」 mà thay vào đó…

ノビスケ

Ngữ pháp mina no nihongo bài 23

1. Nối 2 mệnh đề dùng とき Động từ thể nguyên dạng Động từ thể ない Tính từ đuôi い(~い) Tính từ đuôi な + とき。~ Danh từ の 「とき」 n ố i hai m ệ nh đề c…

ノビスケ

Ngữ pháp mina no nihongo bài 22

1. Bổ nghĩa cho danh từ Ở bài 2 và bài 8 chúng ta đã học về cách bổ nghĩa cho danh từ ミラーさんのうち Cái nhà của anh Miller (bài 2) あたらしいうち Cái nhà mới (bài 8) Trong tiếng Nhật, khi bổ nghĩa cho danh từ thì phần bổ nghĩa luôn đứng trước phần đ…

ノビスケ

Ngữ pháp mina no nihongo bài 21

1. Thể thông thường  と おもいます Chúng ta dùng trợ từ 「と」 để bi ể u th ị n ộ i dung c ủ a 「おもいます」 . D ù ng để bi ể u thị sự phán đoán, suy xét. わたし雨がふるとおもいます。 Tôi nghĩ ngày mai trời sẽ mưa テレサちゃんはもうねたとおもいます。 Tôi nghĩ em Teresa đã ngủ rồi …

ノビスケ

Ngữ pháp mina no nihongo bài 20

1. Kiểu lịch sự và kiểu bình thường Trong câu của tiếng Nhật có hai kiểu là kiểu lịch sự và kiểu thông thường Lịch sự: あしたとうきょうへ行きます。 Thông thường: あしたとうきょうへ行く Ngày mai tôi đi Tokyo Lịch sự: 毎日、いそがしいです。 Thông thường: 毎日、いそがしい。 Hàng ngà…

ノビスケ

Ngữ pháp mina no nihongo bài 19

1. Thể của động từ た Trong bài này chúng ta sẽ học về thể 「た」 c ủ a độ ng t ừ . Th ể 「た」 đượ c t ạ o ra nh ư sau.  Đổi 「て、で」 trong th ể te c ủ a độ ng t ừ t ươ ng ứ ng th à nh 「た、だ」 Nhóm I かいて → かいた …

ノビスケ

Ngữ pháp mina no nihongo bài 18

1. T hể nguyên dạng của động từ Thể này là thể cơ bản của động từ, và còn được gọi là  thể từ điển  vì trong từ điển động từ được viết dưới dạng này. Thể nguyên dạng này được tạo thành như sau: Động từ nhóm I Chuyển âm cuối thuộc hàng 「い」 san…

ノビスケ

Ngữ pháp mina no nihongo bài 17

1. Thể ない của động từ Thể của động từ khi đi kèm với 「ない」 đượ c g ọ i l à th ể ない c ủ a độ ng t ừ . V í d ụ b ộ ph ậ n 「かか」 trong 「かかない」 l à th ể ない c ủ a độ ng t ừ 「かきます」 . C á ch t ạ o ra th ể ない như sau Động từ nhóm I Âm cu…

ノビスケ
Tải thêm bài đăng
Không tìm thấy kết quả nào