THƯ VIỆN TIẾNG NHẬT

GỢI Ý TÌM KIẾM: Bạn có thể nhập từ khóa bằng TIẾNG VIỆTKANJIHIRAGANAROMANJI

Ngữ Pháp N1

[Ngữ Pháp N2-N1] ~ にとどまらず [nitodomarazu]

Cấu trúc: Danh từ  +  にとどまらず Động từ thể từ điển   +  にとどまら ず Cách dùng: Biểu thị ý nghĩa “ không chỉ gói gọn trong phạm vi đó ”,  “ không chỉ dừng lại ở phạm vi đó, nó còn hơn thế… ”, ‘ không chỉ có thế ” mà phạm vi còn lan rộng hơn. Phía sau biểu…

Shin Hanami

[Ngữ Pháp N2-N1] ~ 矢先に/の [yakini]

Cấu trúc: Động từ thể ý chí  +  とした   +  矢先 やさき に/の Cách dùng: 「 A   矢先 やさき に   B 」 là cách nói thường được sử dụng để diễn tả việc   B xảy ra ngay trước   khi việc  A định/sắp diễn ra. Nghĩa:   Ngay trước khi / vừa định thì…

Shin Hanami

[Ngữ Pháp N2-N1] ただ ~ のみ [tada~nomi]

Cấu trúc: Động từ thể thường  +  のみ Danh từ/ Tính từ đuôi  な  + (である) +  のみ  Tính từ đuôi  い   +  のみ Cách dùng: 「 のみ 」 được sử dụng để diễn tả ý nghĩa “ chỉ giới hạn trong phạm vi đó ” hoặc “ chỉ là như thế ” . Cũng có trường hợp diễn tả “ đang ở tr…

Shin Hanami

[Ngữ Pháp N2-N1] ~折に/折の [orini/orino]

Cấu trúc: Danh từ +  の   +   折 ( おり ) に Thể thường  +   折 おり の Cách dùng: Diễn tả nghĩa “ vào lúc/dịp/cơ hội tốt nào đó ”.  Vế sau hầu như chỉ diễn tả  nghĩa tốt ,   không đi với câu diễn tả  nghĩa xấu. Đây là cách nói trang trọng của  「 ~のとき 」 , …

Shin Hanami

[Ngữ Pháp N2-N1] ~に例える/に例えると/に例えなら [nitatoeru/nitatoeruto/nitatoenara]

Cấu trúc: X  を   Y   に 例 たと える/に 例 たと えると/に 例 たと えな ら Cách dùng: Cấu trúc 「 X  を  Y   に 例 たと える/に 例 たと えると/に 例 たと えなら 、 … 」 là cách nói mang nghĩa  ví von ,  so sánh , có nghĩa là nếu ví X như Y thì có thể nói là…. Nghĩa: Nếu ví… là… thì / Nếu ví… n…

Shin Hanami
Tải thêm bài đăng
Không tìm thấy kết quả nào