[Ngữ Pháp N2-N1] ~かいがある/かいがあって/かいもなく [kaigaaru/kaigaatte/kaimonaku]
Cấu trúc: Vる / Vた + かいがある/かいがあって/かいもなく Động từ nhóm 3 する + の + かいがある/かいがあって/かいもなく
Cấu trúc: Vる / Vた + かいがある/かいがあって/かいもなく Động từ nhóm 3 する + の + かいがある/かいがあって/かいもなく
Cấu trúc: Danh từ + にとどまらず Động từ thể từ điển + にとどまら ず Cách dùng: Biểu thị ý nghĩa “ không chỉ gói gọn trong phạm vi đó ”, “ không chỉ dừng lại ở phạm vi đó, nó còn hơn thế… ”, ‘ không chỉ có thế ” mà phạm vi còn lan rộng hơn. Phía sau biểu…
Cấu trúc: Động từ thể ý chí + とした + 矢先 やさき に/の Cách dùng: 「 A 矢先 やさき に B 」 là cách nói thường được sử dụng để diễn tả việc B xảy ra ngay trước khi việc A định/sắp diễn ra. Nghĩa: Ngay trước khi / vừa định thì…
Cấu trúc: Động từ thể thường + のみ Danh từ/ Tính từ đuôi な + (である) + のみ Tính từ đuôi い + のみ Cách dùng: 「 のみ 」 được sử dụng để diễn tả ý nghĩa “ chỉ giới hạn trong phạm vi đó ” hoặc “ chỉ là như thế ” . Cũng có trường hợp diễn tả “ đang ở tr…
Cấu trúc: Danh từ + の + 折 ( おり ) に Thể thường + 折 おり の Cách dùng: Diễn tả nghĩa “ vào lúc/dịp/cơ hội tốt nào đó ”. Vế sau hầu như chỉ diễn tả nghĩa tốt , không đi với câu diễn tả nghĩa xấu. Đây là cách nói trang trọng của 「 ~のとき 」 , …
Cấu trúc: X を Y に 例 たと える/に 例 たと えると/に 例 たと えな ら Cách dùng: Cấu trúc 「 X を Y に 例 たと える/に 例 たと えると/に 例 たと えなら 、 … 」 là cách nói mang nghĩa ví von , so sánh , có nghĩa là nếu ví X như Y thì có thể nói là…. Nghĩa: Nếu ví… là… thì / Nếu ví… n…
Thư viện tiếng Nhật sử dụng cookie để nâng cao khả năng điều hướng trang web, phân tích việc sử dụng trang web và hỗ trợ cải thiện trải nghiệm sử dụng của bạn theo quy định của Google.
Ok