Cấu trúc:
- Danh từ + の + 折に
- Thể thường + 折の
Cách dùng:
- Diễn tả nghĩa “vào lúc/dịp/cơ hội tốt nào đó”. Vế sau hầu như chỉ diễn tả nghĩa tốt, không đi với câu diễn tả nghĩa xấu.
- Đây là cách nói trang trọng của 「~のとき」, hay dùng trong văn viết, thư từ.
Nghĩa: Khi/ vào lúc/ vào dịp …
① このことは今度お目にかかった折に詳しくお話いたします。
→ Việc này thì tôi xin sẽ được trao đổi chi tiết vào lần gặp tới.
→ Việc này thì tôi xin sẽ được trao đổi chi tiết vào lần gặp tới.
② 森先生とは、先月の パーティーの折に少し話しを しました。
→ Tôi có nói chuyện một chút với thầy Mori vào buổi tiệc tháng trước.
→ Tôi có nói chuyện một chút với thầy Mori vào buổi tiệc tháng trước.
③ A: では、傘を お借りします。すぐお返しに参ります。
B: ああ、いつでも構いませんよ。来月の会議の折にでも。
→ A: Vậy, tôi mượn anh cái ô nhé. Tôi sẽ quay lại trả ngay.
B: À, lúc nào trả cũng được anh ạ. Để đến buổi họp tháng sau cũng không sao.
B: ああ、いつでも構いませんよ。来月の会議の折にでも。
→ A: Vậy, tôi mượn anh cái ô nhé. Tôi sẽ quay lại trả ngay.
B: À, lúc nào trả cũng được anh ạ. Để đến buổi họp tháng sau cũng không sao.
④ 来日の折には、わたしがご案内します。
→ Khi nào anh tới Nhật tôi sẽ làm người hướng dẫn.
→ Khi nào anh tới Nhật tôi sẽ làm người hướng dẫn.
⑤ ベトナム にいらっしゃる折に、ご連絡ください。
→ Khi nào anh/chị đến Việt Nam hãy liên lạc với tôi.
→ Khi nào anh/chị đến Việt Nam hãy liên lạc với tôi.
⑥ ブログ を やっていますので、お暇な折に一度見てみてください。
→ Tôi viết blog nên dịp nào rảnh rỗi anh thử đọc xem nhé.
→ Tôi viết blog nên dịp nào rảnh rỗi anh thử đọc xem nhé.
➆ この データ は、何かのおりに見たことがあります。
→ Dữ liệu này tôi đã nhìn thấy vào lúc nào đó.
⑧ 前回の書類は今度の会議の折にお渡しします。
→ Văn kiện của phiên họp trước, tôi xin sẽ giao lại vào phiên họp tới.
⑨ 先月北海道に行った折、偶然昔の友達に会った。
→ Dịp đi Hokkaido tháng trước, tôi đã tình cờ gặp lại một người bạn.
⑩ 高校時代の恩師にお会いしたおり、先生のお書きになった本を見せていただきました。
→ Trong dịp gặp vi thầy mà mình đã mang ơn hồi còn học cấp 3, tôi đã được thầy cho xem cuốn sách do chính thầy viết.
⑪ 今度ヨーロッパに行った折に、モーツァルトの生家を訪ねた。
→ Trong dịp đi Châu Âu vừa rồi, tôi đã ghé tham quan nơi sinh sống ngày xưa của Mozart.
⑫ 久しぶりに帰省した折に、昔の友人を訪ねた。
→ Lâu rồi mới có dịp về quê nên tôi đã ghé thăm bạn bè ngày xưa.
⑬ また何かの折にでもお会いしましょう。
→ Chúng ta sẽ gặp lại nhau vào một dịp nào đó.
⑭ 何かの折に私のことを思い出したら手紙をくださいね。
→ Nếu có dịp gì đó mà nhớ đến tôi thì hãy viết thư cho tôi nhé.
⑮ 仕事で札幌に行った折に、足を伸ばして小樽によってみた。
→ Trong dịp đi công tác ở Sapporo (Hokkaido), tôi đã thuận đường ghé thăm cả thành phố Otaru.
⑯ 今度お宅にお伺いする折には、おいしいワインをお持ちします。
→ Lần tới, trong dịp đến thăm ông, tôi xin được mang theo một loại rượu ngon.
⑰ 来月の上京の折には、ぜひお目にかかりたいと思います。
→ Trong chuyến lên Tokyo tháng sau, tôi rất muốn được gặp anh.
⑱ これは娘が修学旅行に行った折の写真です。
→ Đây là bức ảnh đã chụp lúc con gái tôi đi thực tập.
⑲ これは富士山に登った折の記念品です。
→ Đây là vật kỷ niệm trong chuyến leo núi Phú Sĩ.
⑳ 寒さ厳しい折から、くれぐれお体を大切にしてください。
→ Lúc này thời tiết đang rất lạnh, xin ông bà hãy giữ gìn sức khỏe.
→ Dữ liệu này tôi đã nhìn thấy vào lúc nào đó.
⑧ 前回の書類は今度の会議の折にお渡しします。
→ Văn kiện của phiên họp trước, tôi xin sẽ giao lại vào phiên họp tới.
⑨ 先月北海道に行った折、偶然昔の友達に会った。
→ Dịp đi Hokkaido tháng trước, tôi đã tình cờ gặp lại một người bạn.
⑩ 高校時代の恩師にお会いしたおり、先生のお書きになった本を見せていただきました。
→ Trong dịp gặp vi thầy mà mình đã mang ơn hồi còn học cấp 3, tôi đã được thầy cho xem cuốn sách do chính thầy viết.
⑪ 今度ヨーロッパに行った折に、モーツァルトの生家を訪ねた。
→ Trong dịp đi Châu Âu vừa rồi, tôi đã ghé tham quan nơi sinh sống ngày xưa của Mozart.
⑫ 久しぶりに帰省した折に、昔の友人を訪ねた。
→ Lâu rồi mới có dịp về quê nên tôi đã ghé thăm bạn bè ngày xưa.
⑬ また何かの折にでもお会いしましょう。
→ Chúng ta sẽ gặp lại nhau vào một dịp nào đó.
⑭ 何かの折に私のことを思い出したら手紙をくださいね。
→ Nếu có dịp gì đó mà nhớ đến tôi thì hãy viết thư cho tôi nhé.
⑮ 仕事で札幌に行った折に、足を伸ばして小樽によってみた。
→ Trong dịp đi công tác ở Sapporo (Hokkaido), tôi đã thuận đường ghé thăm cả thành phố Otaru.
⑯ 今度お宅にお伺いする折には、おいしいワインをお持ちします。
→ Lần tới, trong dịp đến thăm ông, tôi xin được mang theo một loại rượu ngon.
⑰ 来月の上京の折には、ぜひお目にかかりたいと思います。
→ Trong chuyến lên Tokyo tháng sau, tôi rất muốn được gặp anh.
⑱ これは娘が修学旅行に行った折の写真です。
→ Đây là bức ảnh đã chụp lúc con gái tôi đi thực tập.
⑲ これは富士山に登った折の記念品です。
→ Đây là vật kỷ niệm trong chuyến leo núi Phú Sĩ.
⑳ 寒さ厳しい折から、くれぐれお体を大切にしてください。
→ Lúc này thời tiết đang rất lạnh, xin ông bà hãy giữ gìn sức khỏe.
Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới