THƯ VIỆN TIẾNG NHẬT

GỢI Ý TÌM KIẾM: Bạn có thể nhập từ khóa bằng TIẾNG VIỆTKANJIHIRAGANAROMANJI

Ngữ Pháp N2-N3

[Ngữ Pháp N2] ~ にかかわらず/ にかかわりなく [nikakawarazu/nikakawarinaku]

Cấu trúc Danh từ   +  に ( も ) かかわらず / にかかわりなく   Vる・  V ない   +  に ( も ) かかわらず / にかかわりなく   Cách dùng Là cách nói bao hàm những   yếu tố đối lập , diễn tả ý nghĩa “ Không phân biệt, tất cả đều như nhau ”, “ không xem sự khác biệt đó là quan t…

Shin Hanami

[Ngữ Pháp N3-N2] てはじめて [tehajimete]

Cấu trúc Động từ thể て  + はじめ て Cách dùng ①   Được sử dụng để diễn tả ý “ trước đó thì không nhưng kể từ sau khi…thì việc đó trở thành lý do dẫn đến trạng thái đó ”, “ xảy ra một việc rồi thì mới… . ” .  ②   Sử dụng trong những trường hợp đ…

×LuLu×
Tải thêm bài đăng
Không tìm thấy kết quả nào