Cấu trúc
- Danh từ + に(も)かかわらず/ にかかわりなく
- Vる・ Vない + に(も)かかわらず/ にかかわりなく
Cách dùng
- Là cách nói bao hàm những yếu tố đối lập, diễn tả ý nghĩa “Không phân biệt, tất cả đều như nhau”, “không xem sự khác biệt đó là quan trọng”.
- Đi kèm với những từ có nghĩa bao hàm nhiều mức lớn nhỏ (距離 khoảng cách, 金額 lượng tiền, 大きさ độ lớn…) Ngoài ra còn đi với cặp từ thể hiện sự đối lập (行く、行かない ・多く、多くない ), đi với từ nghi vấn kèm theo 〜か thể hiện ý nghi vấn
Nghĩa: Bất kể – Không phân biệt – Cho dù…hay không thì…
→ Tôi nhất
quyết tiến hành trận đấu, bất kể trời đẹp hay trời mưa.
② 天候にかかわらず、 明日旅行に 行きます。
→ Ngày mai tôi vẫn sẽ đi du lịch bất kể thời tiết thế nào.
② 天候にかかわらず、 明日旅行に 行きます。
→ Ngày mai tôi vẫn sẽ đi du lịch bất kể thời tiết thế nào.
③ 振り込み手数料は、送金金額にかかわらず無料です。
→ Phí chuyển tiền, không phân biệt số tiền cần chuyển, đều là miễn phí.
④ この通りは昼夜にかかわらりなく交通量が多い。
→ Bất kể ngày hay đêm, con đường này đều có lượng người tham gia giao thông đông đúc.
⑤ この映画は、子どもから大人まで、年齢にかかわらなく楽しめる。
→ Bộ phim này từ trẻ con tới người lớn, bất kỳ độ tuổi nào cũng tận hưởng được.
⑥ この路線バス の料金は、乗った距離にかかわらず、一律200円です。
→ Vé
đi xe buýt tuyến cố định này, không phân biệt quãng đường dài hay ngắn, tất cả
đều là 200 yen.
⑦ 先週NHKでやっていたドラマは 年齢にかかわらず、 人気があった。
→ Bộ phim truyền hình mà đài NHK chiếu tuần trước rất được mọi người yêu thích, không phân biệt tuổi tác.
⑧ 性別にかかわらず、 優れた 人材を 確保したい。
→ Tôi muốn bảo đảm có đủ nguồn nhân lực ưu tú, không phân biệt giới tính.
⑨ 国籍にかかわらず、 歓迎します。
→ Chúng tôi hoan nghênh tất cả mọi người, không phân biệt quốc tịch.
⑩ このクラブは 年齢や 社会的地位にかかわらず、どなたでも 参加できます。
→ Câu lạc bộ này không phân biệt tuổi tác hoặc địa vị xã hội, bất cứ ai cũng có thể tham gia.
⑪ 住民の 反対運動にかかわらず 建設が 始まった。
→ Việc xây dựng vẫn bắt đầu, bất chấp phong trào phản đối của người dân.
⑫ 大学生にもかかわらず、基本的な漢字が書けない者もいる。
→ Cho dù là sinh viên đại học nhưng cũng có những người không viết được kanji cơ bản.
⑬ 友だちは私より成績が良かったにもかかわらず、試験で実力が出せずに、不合格になった。
→ Dù bạn tôi có thành tích học tập tốt hơn tôi, nhưng trong kì thi đã không thể hiện được thực lực và bị trượt.
⑭(式などで)本日はお忙しい中にもかかわらず、ご出席いただき、誠にありがとうございます。
→ (Ví dụ tại một buổi lễ) Chúng tôi xin chân thành cảm ơn quý vị đã không quản ngại công việc bận rộn để đến tham dự.
⑮ 試合は 晴雨にかかわらず、 決行する。
→ Tôi nhất quyết tiến hành trận đấu, bất kể trời đẹp hay trời mưa.
⑯ 天候にかかわらず、 明日旅行に 行きます。
→ Ngày mai tôi vẫn sẽ đi du lịch bất kể thời tiết thế nào.
⑰ 先週NHKでやっていたドラマは 年齢にかかわらず、 人気があった。
→ Bộ phim truyền hình mà đài NHK chiếu tuần trước rất được mọi người yêu thích, không phân biệt tuổi tác.
⑱ 性別にかかわらず、 優れた 人材を 確保したい。
→ Tôi muốn bảo đảm có đủ nguồn nhân lực ưu tú, không phân biệt giới tính.
⑲ 国籍にかかわらず、 歓迎します。
→ Chúng tôi hoan nghênh tất cả mọi người, không phân biệt quốc tịch.
⑳ テニスは 年齢にかかわらず 楽しめるスポーツだ。
→ Tennis là một môn thể thao mà dù ở độ tuổi nào, bạn cũng có thể chơi được.
㉑ このクラブは 年齢や 社会的地位にかかわらず、どなたでも 参加できます。
→ Câu lạc bộ này không phân biệt tuổi tác hoặc địa vị xã hội, bất cứ ai cũng có thể tham gia.
㉑ 住民の 反対運動にかかわらず 建設が 始まった。
→ Việc xây dựng vẫn bắt đầu, bất chấp phong trào phản đối của người dân.
→ Bộ phim truyền hình mà đài NHK chiếu tuần trước rất được mọi người yêu thích, không phân biệt tuổi tác.
⑧ 性別にかかわらず、 優れた 人材を 確保したい。
→ Tôi muốn bảo đảm có đủ nguồn nhân lực ưu tú, không phân biệt giới tính.
⑨ 国籍にかかわらず、 歓迎します。
→ Chúng tôi hoan nghênh tất cả mọi người, không phân biệt quốc tịch.
⑩ このクラブは 年齢や 社会的地位にかかわらず、どなたでも 参加できます。
→ Câu lạc bộ này không phân biệt tuổi tác hoặc địa vị xã hội, bất cứ ai cũng có thể tham gia.
⑪ 住民の 反対運動にかかわらず 建設が 始まった。
→ Việc xây dựng vẫn bắt đầu, bất chấp phong trào phản đối của người dân.
⑫ 大学生にもかかわらず、基本的な漢字が書けない者もいる。
→ Cho dù là sinh viên đại học nhưng cũng có những người không viết được kanji cơ bản.
⑬ 友だちは私より成績が良かったにもかかわらず、試験で実力が出せずに、不合格になった。
→ Dù bạn tôi có thành tích học tập tốt hơn tôi, nhưng trong kì thi đã không thể hiện được thực lực và bị trượt.
⑭(式などで)本日はお忙しい中にもかかわらず、ご出席いただき、誠にありがとうございます。
→ (Ví dụ tại một buổi lễ) Chúng tôi xin chân thành cảm ơn quý vị đã không quản ngại công việc bận rộn để đến tham dự.
⑮ 試合は 晴雨にかかわらず、 決行する。
→ Tôi nhất quyết tiến hành trận đấu, bất kể trời đẹp hay trời mưa.
⑯ 天候にかかわらず、 明日旅行に 行きます。
→ Ngày mai tôi vẫn sẽ đi du lịch bất kể thời tiết thế nào.
⑰ 先週NHKでやっていたドラマは 年齢にかかわらず、 人気があった。
→ Bộ phim truyền hình mà đài NHK chiếu tuần trước rất được mọi người yêu thích, không phân biệt tuổi tác.
⑱ 性別にかかわらず、 優れた 人材を 確保したい。
→ Tôi muốn bảo đảm có đủ nguồn nhân lực ưu tú, không phân biệt giới tính.
⑲ 国籍にかかわらず、 歓迎します。
→ Chúng tôi hoan nghênh tất cả mọi người, không phân biệt quốc tịch.
⑳ テニスは 年齢にかかわらず 楽しめるスポーツだ。
→ Tennis là một môn thể thao mà dù ở độ tuổi nào, bạn cũng có thể chơi được.
㉑ このクラブは 年齢や 社会的地位にかかわらず、どなたでも 参加できます。
→ Câu lạc bộ này không phân biệt tuổi tác hoặc địa vị xã hội, bất cứ ai cũng có thể tham gia.
㉑ 住民の 反対運動にかかわらず 建設が 始まった。
→ Việc xây dựng vẫn bắt đầu, bất chấp phong trào phản đối của người dân.
Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới