Cấu trúc
- N + には
Cách dùng
- Dùng để thể hiện ý nghĩa đối với ai đó, cái gì đó thì…
Nghĩa: Đối với ai, đối với cái gì…
Ví dụ
① この本はこどもにはむずかしいです。
→ Quyển sách này
khó đối với trẻ em.
② この シャツ は私には小さいです。
→ Cái áo này nhỏ
đối với tôi.
③ 今私には日本語の新聞はむずかしいです。
→ Đối với tôi bây giờ
thì báo tiếng Nhật vẫn còn khó.
④ この カレー はこどもにはからいです。
→ Món cà ri này
là cay đối với trẻ con.
⑤ 英語で話すことは彼には問題ありません。
→ Đối với anh ấy thì việc
nói tiếng Anh không có vấn đề gì cả.
Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới
Tags:
Ngữ Pháp N4