Kaiwa mina no nihongo bài 50
心から かんしゃいたします。 kokorokara kanshi itashimasu. Chân thành cám ơn.
休ませて いただけませんか。 yasumase te itadake masen ka. Cho phép tôi nghỉ có được không?
もうすぐ 着く はずです。 mousugu tsuku hazu desu. Chắc chắn sắp đến nơi rồi.
こんやくしたそうです。 kon yakushi ta sou desu. Nghe nói chị ấy đã đính hôn.
いっしょうけんめい 練習したのに isshi ukenmei renshuu shi ta noni Tôi đã luyện tập nhiều, thế mà...
この 写真みたいに して ください。 kono shashin mitai ni shi te kudasai. Anh hãy cắt kiểu như trong bức ảnh này.
ボーナスは 何に 使いますか。 bōnasu ha nani ni tsukai masu ka. Anh sẽ tiêu tiền thưởng vào việc gì?
にもつを あずかって いただけませんか ni motsu o azukatte itadake masen ka Nhờ chị giữ giúp hành lý có được không.
ともだちが できたかどうか 心配です。 tomodachi ga deki ta ka dou ka shinpai desu. Tôi không biết nó có kết bạn được với ai không?
Nghe hiểu cũng là một kỹ năng quan trọng cần phải rèn luyện. Có nghe được thì mới biết người đối diện nói gì đúng không nào. Chính vì vậy Thư Viện Tiếng Nhật tổng hợp cho bạn 50 bài nghe trong giáo trình sơ cấp Minna No Nihongo cơ bản ,…
片づけるのが すきなんです。 katadukeru no ga suki na n desu. Thầy Watt, bản thông báo đây.
海を 埋め立てて 造られました。 umi o umetate te tsukurare mashi ta. Chổ này được tạo thành từ việc lấp biển.
あたまと からだを 使うように して います。 a tama to karada o tsukau you ni shi te i masu. Tôi cố gắng vận động cả trí não lẫn cơ thể.
旅行者へ 行けば わかります。 ryokou sha he ike ba wakari masu. Đến công ty du lịch thì sẽ biết
する とおりに して ください。 suru toori ni shi te kudasai. Hãy làm theo đúng như tôi làm
インタネットを 始めようと 思っています。 intanetto o hajimeyo u to omotte i masu. Tôi đang định sẽ dùng Internet.
Thư viện tiếng Nhật sử dụng cookie để nâng cao khả năng điều hướng trang web, phân tích việc sử dụng trang web và hỗ trợ cải thiện trải nghiệm sử dụng của bạn theo quy định của Google.
Ok