Kaiwa mina no nihongo bài 43

A+ A-
やきしそうですね。
yakishi sou desu ne.
Trông có vẻ hiền lành nhỉ?
シュミット
shumitto
それ、何の 写真ですか。
sore, nani no shashin desu ka.
Đấy là hình gì vậy?
渡辺
watanabe
お見合い写真です。
o miai shashin desu.
Ảnh của mai mối đấy.
渡辺
watanabe
お見合いの 会社から もらって 来たんです。
o miai no kaisha kara moratte ki tan desu.
Tôi đã nhận từ công ty mai mối đó mà.
シュミット
shumitto
お見合いの 会社が あるんですか。
o miai no kaisha ga arun desu ka.
Có cả công ty mai mối sao?
渡辺
watanabe
ええ。会員に なると、自分の 情報や 希望が コンピューターに入れられるんです。
ee. kaiin ni naru to, jibun no jouhou ya kibou ga konpyūta ni ire rarerun desu.
Vâng. Khi trở thành hội viên thì có thể nhập vào máy tính thông tin hay nguyện vọng của mình.
渡辺
watanabe
そして、コンピューターが 適当な 人を 選んで くれるんですよ。
soshite, konpyūta ga tekitou na hito o eran de kurerun desu yo.
Và rồi, máy tính sẽ chọn cho mình người thích hợp.
シュミット
shumitto
へえ、おもしろそうですね。
hee, omoshiro sou desu ne.
Ồ, nghe có vẻ thú vị quá.
渡辺
watanabe
この 人、どう 思いますか。
kono hito, dou omoi masu ka.
Người này ông thấy sao?
シュミット
shumitto
ハンサムだし、優しそうだし、すてきな 人ですね。
hansamu da shi, yasashi sou da shi, suteki na hito desu ne.
Vừa đẹp trai, vừa có vẻ hiền lành, đúng là một người tuyệt đấy nhỉ.
渡辺
watanabe
ええ。年齢も、収入も、趣味も わたしの 希望に ぴったりなんです。
ee. nenrei mo, shuunyuu mo, shumi mo watashi no kibou ni pittari nan desu.
Vâng. Cả tuổi tác, cả thu nhập, cả sở thích cũng giống hệt như nguyện vọng của tôi đấy.
渡辺
watanabe
そのうえ 名前も 同じ なんですよ。
sonoue namae mo onaji nan desu yo.
Hơn nữa, cả tên cũng giống nữa.
渡辺
watanabe
渡辺さんと いうんです。
watanabe san to iun desu.
Tên là Watanabe.
渡辺
watanabe
へえ、コンピューターは すごいですね。
hee, konpyūta ha sugoi desu ne.
Ồ, máy tính tuyệt quá nhỉ.

Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn