THƯ VIỆN TIẾNG NHẬT

GỢI Ý TÌM KIẾM: Bạn có thể nhập từ khóa bằng TIẾNG VIỆTKANJIHIRAGANAROMANJI

Ngữ Pháp N5-N4

[Ngữ Pháp N5-N4] ~あとで/あとに [atode/atoni]

Cấu trúc Danh từ + の +   あとで 、 ~ Động từ thể た Cách dùng Được sử dụng để liệt kê sự việc theo thứ tự thời gian, diễn tả một sự việc, một hành động diễn ra  sau một hành động khác ,  hoặc Diễn tả thời điểm   sau khi  phát ngôn  Đôi khi được sử dụng …

Hoàng Vũ

Ngữ Pháp N5-N4 ~ やります (yarimasu)

Cấu trúc N1 は  N2   に  N3   をやります _ N1 : Người cho _ N2 :   Người nhỏ hơn, động thực vật ( Con mình được tính là người nhỏ hơn, nhưng con người khác không thuộc nhóm này) _ N3 : Vật, đồ ăn, nước Cách Dùng 1. Diễn tả hành động mình hoặc …

Thùy Trang

Ngữ Pháp N5-N4 ~ Vてみてもいいですか (temitemoiidesuka)

Cấu trúc V て   + みてもいいですか Cách Dùng Được sử dụng để trình bày yêu cầu được  cho phép thử   nghiệm , thử thực hiện  lần đầu   tiên một việc gì đó. Đây là dạng kết hợp của 2 cấu trúc   Vてみる và  てもいいですか 。 →   Nghĩa :  Dù thử…cũng được phả…

Thùy Trang
Tải thêm bài đăng
Không tìm thấy kết quả nào