[Ngữ Pháp N3-N2] ~もせずに[mosezuni]

A+ A-

 Cấu trúc

Động từ nhóm 1 & 2: ます + もせずに
Động từ nhóm 3: します + もせず

Cách dùng

  1. Là hình thức nhấn mạnh của ~ずに(biểu thị ý nghĩa, trạng thái không…), theo sau là một câu có động từ làm vị ngữ.
  2. Mang tính văn viết, trong văn nói thì sử dụng ~もしないで

Nghĩa: Mà không / Mà chẳng

Ví dụ

 (かれ)挨拶(あいさつ)もせずに(かえ)ってしまった。

 Anh ta v mà không nói li tm bit tới chúng tôi.
 

 息子(むすこ)は、仕事(しごと)もせず()けごとに夢中(むちゅう)になっている。まったく、(ちち)(ちち)なら()()だ。(*)

 Con trai tôi c cm đầu vào cá cược mà chng làm vic gì. Tht đúng là cha nào con ny.
(*) (ちち)(ちち)なら()()Thành ng: Cha nào con ny
 

 (なに)もせずに収入(しゅうにゅう)発生(はっせい)するのか?

 Không làm gì nhưng vn có thu nhp được ch?
 

  (おさな)(ころ)(ちち)()くなり、(はは)再婚(さいこん)もせずに(おれ)(そだ)ててくれた。

 Cha tôi chết khi tôi còn bé, m tôi đã nuôi tôi ln khôn mà không đi thêm bước nữa.
 

 挨拶(あいさつ)もせずにさっさと()()った。

 Anh ta nhanh chóng ri khi mà không chào tiếng nào.
 

 (かれ)(なん)説明(せつめい)もせずにここまで()れてきた。

 Ông ta đã đưa tôi đến đây mà chẳng giải thích gì cả.
 

 (おや)がノックもせずに勝手(かって)部屋(へや)に入ってきます。

 M tôi t tin vào phòng tôi mà chng thèm gõ ca gì c.
 

 今日(きょう)(なに)もせずに一日(ついたち)が終わっちゃった。

 Đã hết ngày ri mà chưa làm được gì c.
 

「なんでうちのパパは、(はたら)もせずに()りばっかりしてるのかな?」

 Ti sao bố tớ cứ đi câu sut mà không làm gì vic gì thế  nhỉ?
 

 (なに)もせずに(かせ)方法(ほうほう)なんてないだろう?

 Làm gì có cách nào kiếm được tin mà không phi làm gì c.
 

 相手(あいて)(むら)()めるとき、なにもせずに援軍(えんぐん)がいるかどうかわかりますか?

 Khi tn công mt ngôi làng ca địch, liu bn có biết có quân tiếp vin hay không mà không làm bt c điu gì.
 

 彼女(かのじょ)挨拶(あいさつ)もせずに()()った。
 Cô y ri đi mà chng chào bn bè câu nà
o


Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

Hoàng Vũ

Xin chào, mình là Vũ. Một cô gái theo đuổi văn hóa và ngôn ngữ của đất nước Nhật Bản. Mình xin chia sẻ đến các bạn những kiến thức mà mình đã được học trên giảng đường và tự tìm hiểu về tiếng Nhật nha. Mong rằng kiến thức mình đem đến sẽ bổ ích với các bạn.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn