Ngữ Pháp N3 ~ばかり / ~てばかり (bakari/tebakari)

A+ A-

 Cấu trúc

Danh từ ばかり/ ばかりだ/ ばかりで

Động từ thể  ばかり/ ばかりだ/ ばかりのばかりいる

Cách Dùng

1. Được sử dụng mang tính chỉ trích, phê phán rằng: “chỉ có cái đó, không có cái khác” hoặc khiến mình (hoặc ai đó) gặp khó khăn/bực bội/khó chịu. (Ví dụ ⑥)

2. Được sử dụng mang tính chỉ trích, phê phán rằng: “chỉ toàn là việc gì đó, cứ lặp đi lặp lại” khiến mình (hoặc ai đó) gặp khó khăn/bực bội/khó chịu. (Ví dụ ⑫)

Nghĩa: Chỉ toàn là…/…suốt/…hoài

Lưu ý:

Nばかりを/Nばかりが Lược bỏ trợ từ   và 

Nにばかり/Nとばかり Không lược bỏ trợ từ  và 


Ví dụ:

①  この(みせ)のお(きゃく)さんは、女性(じょせい)ばかりですね。
 Khách của quán này chỉ toàn là nữ thôi nhỉ.

②  (かれ)とお(かね)(はなし)ばかりで、(つか)れてきました。
 Nói chuyện với anh ta chỉ toàn về tiền bạc nên tôi cảm thấy mệt mỏi.

 最近(さいきん)(あめ)ばかり洗濯物(せんたくもの)(かわ)かなくて(こま)っています
 Gn đây tri c mưa sut nên đồ git không khô được, kh s vô cùng.
 
 ゲームばかりしていると、()(わる)くなりますよ
 C chơi game sut như vy, mt hư cho đấy.

 学生(がくせい)はおしゃべりばかりしていて、全然先生(ぜんぜんせんせい)(はなし)()いていない
 Hc sinh c nói chuyn sut, chng chu nghe giáo viên ging gì c.

 (かれ)はいつも文句(もんく)ばかり()っている
 Anh ta lúc nào cũng ch toàn cn nhn.

 (おとうと)は、テレビ ()てばかりいる
 Em trai tôi chỉ toàn xem tivi. (lúc nào cũng thế)

 息子(むすこ)仕事(しごと)もしないで、(あそ)でばかりいる
 Con trai tôi chẳng chịu làm việc gì suốt ngày chỉ chơi bời.

 彼女(かのじょ)()てばかりいる
 Cô ta chỉ toàn ngủ.
 
 相手(あいて)(もと)てばかり(ひと)(はたら)きたくない。
 Tôi không mun làm vic vi nhng người sut ngày ch toàn đòi hi người khác.
 
 (はは)(あさ)から(おこ)てばかりいる
 M tôi t sáng ti chiu sut ngày c la mng.

 あの()はいたずら()きで、みんなを(こま)らせてばかりいる
 Đứa bé đó nó rt thích phá phách nên luôn khiến mi người kh sở.

Tham khảo

- Cấu trúc~ばかりかKhông chỉ...mà còn...

- Cấu trúc~ばかりにChỉ tại....

- Cấu trúcばかりだVừa mới

- Cấu trúcVばかりだCứ ngày càng

- Cấu trúc~とばかりにNhư thể...

- Cấu trúc~んばかりにDường như sắp...



 

 


Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

Thùy Trang

Chào mọi người ^^ mình là Trang. Mình sẽ thường xuyên chia sẻ những kiến thức bổ ích về Tiếng Nhật mà mình đã được học và tìm hiểu đến mọi người nha.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn