Cấu trúc:
- Danh từ + にとどまらず
- Động từ thể từ điển + にとどまらず
Cách dùng:
- Biểu thị ý nghĩa “không chỉ gói gọn trong phạm vi đó”, “không chỉ dừng lại ở phạm vi đó, nó còn hơn thế…”, ‘không chỉ có thế” mà phạm vi còn lan rộng hơn.
- Phía sau biểu thị mức độ rộng hơn, xa hơn, cao hơn, nhiều hơn thế…
- Nghĩa tương tự với 「だけでなく」
Nghĩa: Không chỉ dừng lại ở – không chỉ giới hạn ở – không chỉ… Mà phạm vi còn lan rộng hơn
Ví dụ:
① 農作物は、台風に襲われた直後にとどまらず、一年中その影響を受ける。
→ Các loại hoa
màu không chỉ bị thiệt hại ngay sau trận bão mà ảnh hưởng đó còn kéo dài suốt
cả năm.
② 今、この服は一部の女性にとどまらず、多くの人に大人気だそうだ。
→ Nghe nói là quần áo đó bây giờ không chỉ được một bộ phận phụ nữ mà còn được rất nhiều người ưa chuộng.
③ ボーナスの減額にとどまらず、手当てまでカットされた。
→ Không chỉ dừng ở việc cắt giảm tiền thưởng mà đến cả trợ cấp cũng bị cắt bỏ.
④ 彼のテニスは単なる趣味にとどまらず、今やプロ級の腕前です。
→ Tennis của anh ta không chỉ đơn
thuần là sở thích nữa mà hiện giờ trình độ đã ở cấp độ chuyên nghiệp.
⑤ 田中教授の話は専門の話題だけにとどまらず、いろいろな分野にわたるので、いつもとても刺激的だ。
→ Vì những câu chuyện của Giáo sư
Tanaka không chỉ dừng lại ở các vấn đề chuyên môn mà còn liên quan
đến rất nhiều lĩnh vực khác nữa nên luôn thú vị.
⑥ 学歴重視は子どもの生活から子どもらしさを奪うにとどまらず、社会全体を歪めてしまう。
→ Việc xem trọng bằng cấp không chỉ dừng
ở việc cướp mất sự hồn nhiên của trẻ con mà nó còn làm méo mó toàn xã hội.
⑦ AKB48は日本だけにとどまらず海外でも活躍するアイドルグループである。
→ AKB48 là một nhóm nhạc thần thượng không chỉ
giới hạn ở Nhật Bản mà còn biểu diễn cả ở nước ngoài.
⑧ 不登校現象は70年代を通して大都市にとどまらず、地方にまで波及していった。
→ Trong suốt thập niên 70, hiện tượng
trẻ bỏ học không chỉ xảy ra ở các thành phố lớn mà nó còn lan rộng
đến các địa phương.
⑨ 宮崎 駿 のアニメは日本にとどまらず、世界中で 評価されている。
→ Các bộ phim hoạt hình của Hayao Miyazaki được đánh giá cao không chỉ ở Nhật Bản mà còn trên cả thế giới.
⑩ 母の ケーキ作りは単なる趣味にとどまらず、自分の店を開くまでになった。
→ Việc làm bánh của mẹ tôi không chỉ đơn giản là sở thích bình thường mà mẹ tôi còn mở hẳn cửa hàng bánh của riêng mình.
⑪ 一人の人間の明るさは、場を明るくするにとどまらず、周囲の人々に心身の活力を も与える。
→ Sự rạng ngời của một con người không chỉ làm sáng một nơi, mà sức
sống của thể chất và tâm hồn đó còn lan tỏa đến những người xung quanh.
⑫ マスメディア による情報というものは、今や一国にとどまらず、世界中に伝わる。
→ Thông tin trên các phương tiện truyền thông đại chúng, giờ đây
không chỉ được truyền tải trong một quốc gia mà còn có thể truyền ra toàn thế
giới.
⑬ 熱帯雨林の減少の影響は、周辺地域にとどまらず、地球全体に及んでいる。
→ Những ảnh hưởng do rừng mưa
nhiệt đới giảm không chỉ dừng lại ở các vùng lân cận mà nó còn lan
rộng trên khắp khu vực.
⑭ マスメディアによる情報というものは、今や一国にとどまらず、世界中に伝わる。
→ Những thông tin mà phương tiện
truyền thông đại chúng mang lại thì ngày nay không chỉ giới hạn
trong một quốc gia, mà nó còn truyền đi khắp thế giới.
⑮ 火山の噴火の影響は、麓にとどまらず、周辺地域全体に及んだ。
→ Những ảnh hưởng do núi lửa
phun không chỉ dừng lại ở chân núi mà nó còn lan rộng ra toàn bộ khu vực
xung quanh.