[Ngữ Pháp N2-N1] ~ にとどまらず [nitodomarazu]

A+ A-

Cấu trúc:

  • Danh từ にとどまらず
  • Động từ thể từ điển にとどまら

Cách dùng:

  1. Biểu thị ý nghĩa không chỉ gói gọn trong phạm vi đó”,  “không chỉ dừng lại ở phạm vi đó, nó còn hơn thế…”, ‘không chỉ có thế mà phạm vi còn lan rộng hơn.
  2. Phía sau biểu thị mức độ rộng hơn, xa hơn, cao hơn, nhiều hơn thế…
  3. Nghĩa tương tự với だけでなく
Nghĩa: Không chỉ dừng lại ở – không chỉ giới hạn ở – không chỉ… Mà phạm vi còn lan rộng hơn

Ví dụ:

 農作物(のうさくぶつ)は、台風(たいふう)(おそ)われた直後(ちょくご)にとどまらず一年中(いちねんじゅう)その影響(えいきょう)()ける。
 Các loại hoa màu không chỉ bị thiệt hại ngay sau trận bão ảnh hưởng đó còn kéo dài suốt cả năm.


 いま、このふく一部いちぶ女性じょせい
にとどまらずおおくのひと大人気だいにんきだそうだ。

 Nghe nói là quần áo đó bây giờ không chỉ được một bộ phận phụ nữ còn được rất nhiều người ưa chuộng.


 ボーナスの減額げんがくにとどまらず手当てあてまでカットされた。

 Không chỉ dừng ở việc cắt giảm tiền thưởng đến cả trợ cấp cũng bị cắt bỏ.


 かれのテニスはたんなる趣味しゅみにとどまらずいまやプロきゅう腕前うでまえです。

 Tennis của anh ta không chỉ đơn thuần là sở thích nữahiện giờ trình độ đã ở cấp độ chuyên nghiệp.

 

 田中教授(たなかきょうじゅ)(はなし)専門(せんもん)話題(わだい)だけにとどまらず、いろいろな分野(ぶんや)にわたるので、いつもとても刺激的(しげきてき)だ。

 Vì những câu chuyện của Giáo sư Tanaka không chỉ dừng lại ở các vấn đề chuyên môn còn liên quan đến rất nhiều lĩnh vực khác nữa nên luôn thú vị.

 

 学歴重視(がくれきじゅうし)()どもの生活(せいかつ)から()どもらしさを(うば)にとどまらず社会全体(しゃかいぜんたい)(ゆが)めてしまう。

 Việc xem trọng bằng cấp không chỉ dừng ở việc cướp mất sự hồn nhiên của trẻ con nó còn làm méo mó toàn xã hội.

 

 AKB48日本(にほん)だけにとどまらず海外(かいがい)でも活躍(かつやく)するアイドルグループである。

 AKB48 là một nhóm nhạc thần thượng không chỉ giới hạn ở Nhật Bảncòn biểu diễn cả ở nước ngoài.

 

 不登校現象(ふとうこうげんしょう)70年代(ねんだい)(とお)して大都市(だいとし)にとどまらず地方(ちほう)にまで波及(はきゅう)していった。

 Trong suốt thập niên 70, hiện tượng trẻ bỏ học không chỉ xảy ra ở các thành phố lớn nó còn lan rộng đến các địa phương.

 

 宮崎(みやざき) 駿(はやお) のアニメは日本(にほん)にとどまらず世界中(せかいじゅう) 評価(ひょうか)されている。

 Các bộ phim hoạt hình của Hayao Miyazaki được đánh giá cao không chỉ ở Nhật Bản còn trên cả thế giới.


 はは ケーキつくりはたんなる趣味しゅみ
にとどまらず自分じぶんみせひらくまでになった。

 Việc làm bánh của mẹ tôi không chỉ đơn giản là sở thích bình thườngmẹ tôi còn mở hẳn cửa hàng bánh của riêng mình.


 一人ひとり人間にんげんあかるさは、あかるくする
にとどまらず周囲しゅうい人々ひとびと心身しんしん活力かつりょく あたえる。

 Sự rạng ngời của một con người không chỉ làm sáng một nơi, sức sống của thể chất và tâm hồn đó còn lan tỏa đến những người xung quanh.


 マスメディア による情報(じょうほう)というものは、(いま)一国(いっこく)にとどまらず世界中(せかいじゅう)(つた)わる。
 Thông tin trên các phương tiện truyền thông đại chúng, giờ đây không chỉ được truyền tải trong một quốc gia còn có thể truyền ra toàn thế giới.

 

 熱帯雨林(ねったいうりん)減少(げんしょう)影響(えいきょう)は、周辺地域(しゅうへんちいき)にとどまらず地球全体(ちきゅうぜんたい)(およ)んでいる。

 Những ảnh hưởng do rừng mưa nhiệt đới giảm không chỉ dừng lại ở các vùng lân cận nó còn lan rộng trên khắp khu vực.

 

 マスメディアによる情報(じょうほう)というものは、(いま)一国(いっこく)にとどまらず世界中(せかいじゅう)(つた)わる。

 Những thông tin mà phương tiện truyền thông đại chúng mang lại thì ngày nay không chỉ giới hạn trong một quốc gia, nó còn truyền đi khắp thế giới.

 

 火山(かざん)噴火(ふんか)影響(えいきょう)は、にとどまらず周辺地域全体(しゅうへんちいきぜんたい)(およ)んだ。

 Những ảnh hưởng do núi lửa phun không chỉ dừng lại ở chân núi nó còn lan rộng ra toàn bộ khu vực xung quanh.

 


Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

Shin Hanami

皆さん、こんにちは。Mình là Shin, hiện đang tìm hiểu về ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản. Với mong muốn chia sẻ kiến thức về ngôn ngữ cũng như văn hóa của xứ sở mặt trời mọc, hi vọng bài viết của mình sẽ được mọi người đón nhận <3 Bên cạnh đó, mình cũng muốn có thêm những người bạn đồng hành để cùng chinh phục con đường tiếng Nhật.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn