[Ngữ Pháp N4-N3] ~ ようにする [~younisuru]

A+ A-

Cấu trúc

  • [Động từ thể từ điển/ thể ない]  + ようにする/ ようにしています。
  • [Động từ thể từ điển/ thể ない]  + ようにしてください。

Cách dùng

  1. Là cách nói biểu thị ý nghĩa “cố gắng, để ý, quan tâm sao cho có thể (hoặc không) xảy ra một tình trạng hoặc một hành động nào đó”.
  2. Dạng 「~ようにしている」thì diễn đạt ý nghĩa thực hiện một việc gì đó như một thói quen..
  3. Thường đi trước「ように」sử dụng động từ, nhưng thỉnh thoảng cũng sử dụng dạng Vやすいようにする」hoặc cũng có thể được chia đơn giản hơn thànhVやすくする」

Nghĩa: Cố gắng /Tìm cách…

Cách dùng 1: ようにする/ ようにしています

  • Mẫu câu diễn tả ý định sẽ làm/ không làm việc gì đó, thường là nhấn mạnh sự cố gắng để đạt được sự thay đổi (thường là theo hướng tốt lên). 「ようにしています」thể hiện là việc đó đang được thực hiện đều đặn.

Ví dụ


① 野菜(やさい)毎日(まいにち)たくさん()べるようにしています

Tôi cố gắng ăn thật nhiều rau mỗi ngày.


② 先生(せんせい)から(おし)えてくれたこと (わす)れないようにします

Tôi sẽ không quên những gì thầy cô đã dạy cho tôi.


③ 健康(けんこう)のため、(しゅう)三回(さんかい)運動(うんどう)するようにしています

Để khỏe mạnh tôi đang cố gắng vận động một tuần 3 lần.


④ ダイエット はじめるので、(あま)いもの ()べないようにします

Vì bắt đầu ăn kiêng nên tôi sẽ cố gắng không ăn đồ ngọt.


⑤ (からだ)(わる)いですから、徹夜(てつや)しないようにします

Vì không tốt cho cơ thể nên tôi sẽ cố gắng không thức khuya.


⑥ (かなら)連絡(れんらく)()ようにする

Thế nào tôi cũng sẽ tìm cách liên lạc.


⑦ (わたし)(にく)(ちい)さく()って、()どもにも()べられるようにした

Tôi đã cắt nhỏ thịt ra để cho trẻ con cũng có thể ăn được.


⑧ 朝寝坊(あさねぼう)しないようにしよう

Chúng ta hãy cố gắng không ngủ dậy trễ.


⑨ 明日(あした)から、6()()きるようにします

Tôi sẽ cố gắng thức dậy lúc 6 giờ từ ngày mai.


⑩ (ひと)()うときは、約束(やくそく)時間(じかん)を守るようにしましょう

Khi gặp ai đó chúng ta hãy cố gắng đến đúng giờ.


⑪ 毎日(まいにち)メールをチェックするようにしている

Tôi luôn cố gắng kiểm tra hộp mail mỗi ngày.


⑫ わたしは健康(けんこう)のために、毎晩(まいばん)1時間(じかん)ぐらい(ある)ようにしている

Tôi luôn cố gắng đi bộ 1 tiếng mỗi tối để giữ sức khỏe.


⑬ できるだけ日本語会話(にほんごかいわ)のテレビを()ようにしている

Tôi cố gắng xem những chương trình tivi dạy hội thoại tiếng Nhật.


⑭ 健康(けんこう)のために野菜(やさい)()べるようにしています

Tôi luôn cố gắng ăn nhiều rau để giữ sức khỏe.


⑮ 毎食後(まいしょくご)()をみがくようにしています

Tôi luôn cố gắng đánh răng sau mỗi bữa ăn.


⑯ (よる)(あま)いものを()べないようにしています

Tôi đang cố gắng không ăn đồ ngọt vào buổi tối.


⑰ (おお)きな活字(かつじ)使(つか)い、老人(ろうじん)にも()みやすいようにする

Tôi luôn sử dụng chữ in lớn sao cho người già cũng dễ đọc.


⑱ 彼女(かのじょ)機嫌(きげん)を損ねることは()わないようにした

Tôi đã luôn chú ý không nói những điều làm phật lòng cô ấy.


⑲ 試験日(しけんび)には、目覚(めざ)まし時計(どけい)2(だい)セットして寝坊(ねぼう)しないようにしよう

Vào ngày thi hãy cài đặt hai cái đồng hồ báo thức sao cho không ngủ quên.


⑳ 彼女(かのじょ)は、わたしの部屋(へや)には(ちか)づかないようにしていた

Cô ấy đã luôn cố tránh đến gần phòng tôi. 


 できるだけ遅刻(ちこく)しないようにしているけど、ときどき(おく)れてしまう。

Mặc dù luôn cố gắng không đến trễ nhưng thỉnh thoảng tôi vẫn bị trễ.


  (かれ)正体(しょうたい)がばれないようにしている

Ông ấy đang cố gắng tìm cách để tránh lộ thân phận thật của mình.


 パソコンは(なが)時間(じかん)(つづ)けてしないようにしています

Tôi luôn cố không ngồi sử dụng máy tính liên tục quá lâu.

Cách dùng 2: ようにしてください 

  • Diễn đạt sự nhắc nhở, yêu cầu mang tính nhẹ nhàng, gián tiếp.

Ví dụ


① 毎日(まいにち)運動(うんどう)するようにしてください。

Hãy cố gắng vận động hàng ngày.


② (あま)いもの たくさん()べないようにしてください

Đừng ăn nhiều đồ ngọt.


③ 明日(あした)会議(かいぎ)(おく)れないようにしてください

Ngày mai cố gắng đừng đến họp muộn đấy nhé.


④ アルバイトを(やす)むときは、できるだけ(はや)めに()ようにしてください

Khi nghỉ phép thì hãy cố gắng báo cho tôi biết trước càng sớm càng tốt.


⑤ (わす)(もの)をしないようにしてください

Xin hãy lưu ý đừng để bỏ quên đồ đạc.


⑥ (ふたた)(おな)じミスを(おか)さないようにしてください     

Xin hãy chắc chắn không mắc phải sai lầm tương tự lần nữa.


⑦ なるべく(おく)れないようにしてください

Hãy cố gắng đừng đến trễ.


* Không dùng mẫu câu này để sai khiến, nhờ vả đối với hành động cần thực hiện ngay tại chỗ.

)すみなせんが、(しお)()ってください。Xin lỗi hãy lấy giúp tôi muối.

(x)すみませんが、(しお)()るようにしてください。


「ようになる」diễn tả sự thay đổi đã có kết quả, đã hoàn thành và thường dùng với thể khả năng. còn「ようにする」mới chỉ diễn tả ý chí, ý định sẽ cố gắng còn chưa rõ về mặt kết quả ra sao.

 


Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

Hoàng Vũ

Xin chào, mình là Vũ. Một cô gái theo đuổi văn hóa và ngôn ngữ của đất nước Nhật Bản. Mình xin chia sẻ đến các bạn những kiến thức mà mình đã được học trên giảng đường và tự tìm hiểu về tiếng Nhật nha. Mong rằng kiến thức mình đem đến sẽ bổ ích với các bạn.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn