[Ngữ Pháp N4] ~ ようになる/ ~ なくなる [~youninaru/~nakunaru]

A+ A-

Cấu trúc

  • Động từ thể nguyên dạng +ように なります。
  • Động từ thể  ないなく なります。

Cách dùng

  • Đây là mẫu câu diễn đạt sự chuyển biến về khả năng「~ようになる」diễn đạt sự thay đổi từ tình trạng không thể sang có thể「~なくなる」diễn đạt sự thay đổi từ tình trạng có thể sang không thể.

Nghĩa: Trở nên có thể/ không thể…

Ví dụ

 たくさん勉強(べんきょう)したので、日本語(にほんご)(はな)せるようになりました /日本語(にほんご)(はな)すことができるようになりました
 Vì học rất nhiều nên tôi đã có thể nói được tiếng Nhật.

 最近(さいきん)(すこ)しまわりの(にん)たちが(いっ)っていることがわかるようになってきました
 Gần đây, tôi đã có thể hiểu một chút những gì người xung quanh nói.

 (くすり)()んで、よく()られるようになりました
 Uống thuốc xong thì đã có thể ngủ ngon được. 

 来月(らいげつ)から、この アプリ 無料(むりょう)使(つか)なくなります
→ Từ tháng sau sẽ không thể dùng ứng dụng này miễn phí được nữa. 

 最近忙(さいきんいそが)しくて、あまり宿題(しゅくだい)ができなくなりました
→ Gần đây bận quá nên hầu như không thể làm bài tập được.

 (あつ)くなりましたから、(よる)よく()られなくなりました
→ Trời nóng hơn nên buổi tối không thể ngủ ngon được.

 日本語にほんご上手じょうずはなせるようになりました

 Tôi đã có thể nói tốt tiếng Nhật rồi. 

 アンさんなら、すぐに泳げるようになるよ

 Nếu là An thì chắc cô ấy sẽ sớm biết bơi thôi. 

 お(さけ)()めるようになりました

 Tôi đã có thể uống rượu được (Trước đây thì không biết uống)

 日本(にほん)に来たばかりの(ころ)は、納豆(なっとう)()べられませんでしたが、(いま)()べられるようになりました

 Hồi mới sang Nhật tôi không ăn được món Natto (đậu tương lên men), nhưng giờ thì tôi đã có thể ăn được rồi.

 毎日(まいにち)日本(にほん)テレビ(てれび)()たら、日本人(にほんじん)(はなし)がわかるようになりました

 Khi mỗi ngày tôi đều xem tivi của Nhật thì tôi đã bắt đầu hiểu người Nhật nói gì.

「いつ日本語(にほんご)電話(でんわ)がかけられるようになりますか

「すぐできるようになりますよ」

– Khi nào thì cậu có thể gọi điện thoại được bằng tiếng Nhật?

– Tôi sẽ làm được sớm thôi.

 20(さい)になったので、お(さけ)()めるようになりました

 Vì tôi đã đủ 20 tuổi rồi nên tôi đã có thể uống rượu được.

 今年(ことし)(なつ)、やっと100メートル(およ)げるようになりました

 Mùa hè năm nay, cuối cùng tôi đã có thể bơi được 100m. 

 自動車学校(じどうしゃがっこう)で1()月練習(げつれんしゅう)して、(くるま)運転(うんてん)できるようになりました

 Sau khi luyện tập một tháng ở trường dạy lái ô tô thì tôi đã có thể lái xe hơi được.

 病気(びょうき)(なお)って、ご(はん)()べられるようになりました

 Sau khi khỏi bệnh thì tôi đã có thể ăn uống được.

 (はや)日本語(にほんご)新聞(しんぶん)()めるようになりたいです

 Tôi muốn mình sớm đọc được báo bằng tiếng Nhật.

 普通(ふつう)電話(でんわ)にかわって、各家庭(かくかてい)でテレビ電話(でんわ)使(つか)われるようになる()もそう(とお)くないだろう。

 Có lẽ ngày mà điện thoại tivi sẽ được sử dụng trong các gia đình thay cho điện thoại thông thường sẽ không còn xa nữa.

 ⑲ 21世紀せいきには、これまでの先進諸国せんしんしょこくわって、アジア諸国しょこく世界せかいにリードするようになるのではないだろうか。

 Vào thế kỷ 21, thay thế cho các nước tiên tiến trước đây, có lẽ các nước châu Á sẽ lãnh đạo thế giới.

 日本(にほん)に来てから、英語(えいご)がしゃべれないようになった

 Kể từ sau khi đến Nhật thì tôi đã không còn nói tiếng Anh được nữa.

㉑ 彼女(かのじょ)はそれ以来(いらい)(ぼく)(はな)さないようになった

 Kể từ sau chuyện đó, cô ta đã không còn nói chuyện với tôi nữa.

㉒ (わたし)(いえ)では、テレビはもう()られないようになりました

 Ở nhà tôi đã không còn xem tivi được nữa. (do bị cắt đường truyền v.v.)

㉓ この回数券(かいすうけん)はもう使(つか)えないようになりました

 Vé sử dụng nhiều lần này đã không còn xài được nữa.


Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

Hoàng Vũ

Xin chào, mình là Vũ. Một cô gái theo đuổi văn hóa và ngôn ngữ của đất nước Nhật Bản. Mình xin chia sẻ đến các bạn những kiến thức mà mình đã được học trên giảng đường và tự tìm hiểu về tiếng Nhật nha. Mong rằng kiến thức mình đem đến sẽ bổ ích với các bạn.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn