Cấu trúc
- [Động từ] Thể ば [Động từ] Thể từ điển + ほど
- [Tính từ -i]
い→ けれ ば [Tính từ -i] い + ほど - [Tính từ -na] → なら( ば) [Tính từ -na] な + ほど
Cách dùng
- Là lối nói lặp đi lặp lại một từ, biểu thị ý nghĩa một sự việc tiến triển, thay đổi, thì một sự việc khác cũng tiến triển, thay đổi theo.
- Cũng có một số trường hợp biểu thị ý nghĩa càng thực hiện thì lại càng dẫn đến một kết quả ngoài dự đoán.
Nghĩa: Càng…càng…
Ví dụ
① この曲は、聞けば聞くほど好きになる。
→ Bản nhạc này
càng nghe càng thấy thích.
② お年寄りが使うので、簡単ならば簡単なほどいい。
→ Vì dành cho người cao tuổi sử dụng nên càng đơn giản càng tốt.
③ 考えれば考えるほど、わからなくなる。
→ Càng suy nghĩ thì càng thấy không hiểu.④ 日本語は話せば話すほど上手になります。
→ Tiếng Nhật càng nói nhiều thì càng nhanh giỏi.⑤ ゲーム は相手が強ければ強いほどおもしろいです。
→ Chơi game mà đối thủ càng mạnh thì càng thú vị.⑥ スーパー は家から近ければ近いほど便利です。
→ Siêu thị càng gần nhà thì càng tiện lợi.⑦ すしは魚が新鮮なら新鮮なほどおいしいです。
→ Sushi có cá càng tươi thì càng ngon.
⑧ パズル が複雑なら複雑なほどできたときうれしいです。
→ Trò chơi puzzle càng phức tạp thì càng thấy vui khi giải được.
⑨ 山は登れば登るほど、気温が低くなる。
→ Núi leo lên càng cao thì nhiệt độ càng thấp.
⑩ お礼の手紙を出すのは早ければ早いほどいい。
→ Thư cảm ơn thì nên gửi càng sớm càng tốt.
⑪ あの人の話は聞けば聞くほどわからなくなる。
→ Câu chuyện của người đó nói càng nghe càng khó hiểu.
⑫ 年を取れば取るほど、体の大切さが分かります。
→ Càng lớn tuổi càng hiểu được tầm quan trọng của sức khỏe.
⑬ 経済が成長すればするほど貧富の差が広がっていく。
→ Nền kinh tế càng phát
triển thì chênh lệch giàu nghèo càng lớn.
⑭ この本は読めば読むほど面白くなる。
→ Quyển sách này càng đọc càng thấy hay.
⑮ 高齢であればあるほど転職は厳しくなる。
→ Càng lớn tuổi thì càng khó chuyển việc.
⑯ 甘いものを食べれば食べるほど太っていく。
→ Càng ăn nhiều đồ ngọt thì càng mập lên.
⑰ スポーツは練習すればするほどうまくなる。
→ Môn thể thao thì luyện tập càng nhiều càng giỏi.
⑱ お給料は高ければ高いほどいいでしょう。
→ Hẳn là lương càng cao thì
càng tốt chứ nhỉ.
⑲ 病気の治療は早ければ早いほどいい。
→ Điều trị bệnh thì nên càng sớm càng tốt.
⑳ 家庭の電気製品の操作は簡単ならば簡単なほどいいと思います。
→ Tôi cho rằng thao tác các đồ điện tử gia dụng thì nên càng đơn giản càng
tốt.
㉑ そのことを考えれば考えるほどいやになる。
→ Nghĩ đến việc đó càng nhiều thì càng bực bội.
㉒ コンピューターは使えば使うほど上手になる。
→ Máy tính thì càng sử dụng sẽ càng thành thạo.
㉓ 練習すればするほど発音が上手になるよ。
→ Nếu bạn luyện tập càng nhiều thì phát âm của bạn sẽ càng giỏi.
㉔ 時間が経てば経つほど、あの時もっと勉強しておけばよかったと思う。
→ Thời gian càng trôi qua thì tôi càng thấy hối tiếc là phải chi lúc đó mình học chăm hơn.
㉕ お酒は飲めば飲むほど肝臓が悪くなると言われています。
→ Người ta cho rằng
uống rượu càng
nhiều thì càng
có hại cho gan.
Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới