[Ngữ Pháp N4 – N3] ~ ば ~ ほど [ba-hodo]

A+ A-

Cấu trúc

  • [Động từ] Thể  [Động từ] Thể từ điển + ほど
  • [Tính từ -i]  → けれ  [Tính từ -i]  + ほど
  • [Tính từ -na] → なら( ) [Tính từ -na]  +

Cách dùng

  1. Là lối nói lặp đi lặp lại một từ, biểu thị ý nghĩa một sự việc tiến triển, thay đổi, thì một sự việc khác cũng tiến triển, thay đổi theo.
  2. Cũng có một số trường hợp biểu thị ý nghĩa càng thực hiện thì lại càng dẫn đến một kết quả ngoài dự đoán.

Nghĩa: Càng…càng…

Ví dụ

 この(きょく)は、()()ほど()きになる。
 Bản nhạc này càng nghe càng thấy thích.


 お年寄としよりが使つかうので、簡単かんたんなら簡単かんたんほどいい。
 Vì dành cho người cao tui s dng nên càng đơn gin càng tt.

 (かんが)えれ(かんが)えるほど、わからなくなる。
 Càng suy nghĩ thì càng thy không hiu.

 日本語(にほんご)(はな)(はな)ほど上手(じょうず)になります。
 Tiếng Nht càng nói nhiu thì càng nhanh gii.

 ゲーム 相手(あいて)(つよ)けれ(つよ)ほどおもしろいです。
 Chơi game mà đối th càng mnh thì càng thú v.

 スーパー (いえ)から(ちか)けれ(ちか)ほど便利(べんり)です。
 Siêu th càng gn nhà thì càng tin li.

 すしは(さかな)新鮮(しんせん)なら新鮮(しんせん)ほどおいしいです。
 Sushi có cá càng tươi thì càng ngon.

 パズル 複雑(ふくざつ)なら複雑(ふくざつ)ほどできたときうれしいです。
 Trò chơi puzzle càng phc tp thì càng thy vui khi gii được.


 (やま)(のぼ)(のぼ)ほど気温(きおん)(ひく)くなる。
 Núi leo lên càng cao thì nhit độ càng thp.
 
 お(れい)手紙(てがみ)()すのは(はや)けれ(はや)ほどいい。
 Thư cm ơn thì nên gi càng sm càng tt.

 あの(ひと)(はなし)()()ほどわからなくなる。
 Câu chuyn ca người đó nói càng nghe càng khó hiu.
 
 (とし)()()ほど(からだ)大切(たいせつ)さが()かります。
 Càng ln tui càng hiu được tm quan trng ca sc khe.
 
 経済(けいざい)成長(せいちょう)すれするほど貧富(ひんぷ)()(ひろ)がっていく。
 Nền kinh tế càng phát triển thì chênh lệch giàu nghèo càng lớn.
 
 この(ほん)()()ほど面白(おもしろ)くなる。
 Quyn sách này càng đọc càng thy hay.
 
 高齢(こうれい)であれあるほど転職(てんしょく)(きび)しくなる。
 Càng ln tui thì càng khó chuyn vic.
 
 (あま)いものを()べれ()べるほど(ふと)っていく。
 Càng ăn nhiu đồ ngt thì càng mp lên.
 
 スポーツは練習(れんしゅう)すれするほどうまくなる。
 Môn th thao thì luyn tp càng nhiu càng gii.
 
 お給料(きゅうりょう)(たか)けれ(たか)ほどいいでしょう。
 Hẳn là lương càng cao thì càng tốt chứ nhỉ.
 
 病気(びょうき)治療(ちりょう)(はや)けれ(はや)ほどいい。
 Điu tr bnh thì nên càng sm càng tt.
 
 家庭(かてい)電気製品(でんきせいひん)操作(そうさ)簡単(かんたん)なら簡単(かんたん)ほどいいと(おも)います。
 Tôi cho rng thao tác các đồ đin t gia dng thì nên càng đơn gin càng tốt.
 
㉑ そのことを(かんが)えれ(かんが)えるほどいやになる。
 Nghĩ đến vic đó càng nhiu thì càng bc bi.
 
㉒ コンピューターは使(つか)使(つか)ほど上手(じょうず)になる。
 Máy tính thì càng s dng s càng thành tho.
 
㉓ 練習(れんしゅう)すれするほど発音(はつおん)上手(じょうず)になるよ。
 Nếu bn luyn tp càng nhiu thì phát âm ca bn s càng gii.

㉔ 時間(じかん)()()ほど、あの(とき)もっと勉強(べんきょう)しておけばよかったと(おも)う。
 Thi gian càng trôi qua thì tôi càng thy hi tiếc là phi chi lúc đó mình hc chăm hơn.
 
㉕ お(さけ)()()ほど肝臓(かんぞう)(わる)くなると()われています。
 Người ta cho rng ung rượu càng nhiu thì càng có hi cho gan.

Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

Hoàng Vũ

Xin chào, mình là Vũ. Một cô gái theo đuổi văn hóa và ngôn ngữ của đất nước Nhật Bản. Mình xin chia sẻ đến các bạn những kiến thức mà mình đã được học trên giảng đường và tự tìm hiểu về tiếng Nhật nha. Mong rằng kiến thức mình đem đến sẽ bổ ích với các bạn.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn