[Ngữ Pháp N3-N4] Ngữ Pháp ように/ないように

A+ A-

Cấu trúc

  1. Vる/Vない  ように V 
  2. Vる/Vない  ように しなさい/してください/お(ねが)いします 
  3.  Vる/Vない  ように (いの)る/祈念(きねん)する/(ねが)う/(のぞ)む/希望(きぼう)する/期待(きたい)する
  4. Thể thường ように かんじるえるおも 

I. Vる/Vない + ように + V : Để/ để không

Cách dùng

  1.  Là cách nói biểu thị ý nghĩa "làm (gì đó)" để một trạng thái hoặc tình huống nào đó được hoặc không được thực hiện. Trước và sau「ように」đều được sử dụng động từ, cũng có khi lược bỏ trợ từ「に」
  2.  Đứng trước「ように」thường là cách nói biểu thị trạng thái, chẳng hạn như những động từ chỉ hành vi không chủ ý, không liên quan đến ý thức, ý chí của con người như「なる」「できる」, các động từ khả năng「Vれる」, hoặc dạng phủ định của động từ.
  3.  Mệnh đề theo sau dùng một động từ chỉ hành vi có chủ ý của người nói. Cũng có trường hợp chủ ngữ trong hai mệnh đề trước và sau「ように」khác nhau.
  4.  Trường hợp chủ ngữ trong hai mệnh đề trước và sau「ように」giống nhau, và động từ đứng trước cũng chỉ động tác mang tính chủ ý thì thường sử dụng「ために

Nghĩa: Để.../Để không...
 
Ví dụ:

 みんなによく()えるように()(おお)きく()きました。
 Tôi viết chữ to để mọi người có thể nhìn rõ.


 (わす)れないように、メモ します。
→     Tôi memo (ghi lại) để không quên.


 病気(びょうき)(なお)ように(くすり)()みました。
 Tôi uống thuốc để khỏi bệnh.


 ()どもが()べるように、カレー (あま)くしました。
 Tôi nấu cà ri vị ngọt để con có ăn được.


 風邪(かぜ) ひかないように、コート ()た。
 Tôi mặc áo khoác để không bị cảm.



 (うし)ろの(せき)(ひと)にも()こえるように(おお)きな(こえ)(はな)した。
 Tôi đã nói ln tiếng để nhng người ngi hàng ghế sau cũng có th nghe thy được.

 
 始発電車(しはつでんしゃ)()()ように(はや)(いえ)()た。
 Tôi đã rời khỏi nhà sớm để kịp chuyến tàu điện đầu tiên.

 
 子(  こ)どもにも()めるように名前(なまえ)()仮名(がな)をつけた。
 Tôi đã ghi chú cách đọc lên trên tên để tr em cúng có th đọc được.

 
 みんなに()こえるようにもっと(おお)きな(こえ)(はな)してください。
 Xin hãy nói to hơn để mi người có th nghe thy.

 
 (あか)ん坊を()こさないようにそっと布団(ふとん)()た、
 Tôi nh nhàng chui ra khi chăn để không đánh thc em bé.

 
 (だれ)にも()からないようにそっと(いえ)()たのだが、(はは)()つかってしまった。
 Tôi đã nh nhàng ra khi nhà để không ai biết nhưng đã b m bt gp.

 
 風邪(かぜ)が早く(なお)ように注射(ちゅうしゃ)()ってもらいました。
 Tôi đã nh bác sĩ tiêm thuc để mau hết cm.

 
 (かぜ)(はい)らないように(まど)()めておきましょう。
 Chúng ta hãy đóng ca s li để gió không lùa vào.

II.Vる/Vない  ように しなさい/してください/お(ねが)いします Hãy đừng..

Cách dùng

  1.  Là cách nói biểu thị ý nghĩa "khuyên nhủ, khuyến cáo" người nghe. Theo sau là những cách nói như「しなさい/してください/お願いします」v.v., nhưng cũng có khi được lược bỏ và kết thúc bằng「ように」.
  2.  Ngoài ra, cũng có thể lược bỏ「に」trong「ように」, nhưng trường hợp kết thúc câu bằng 「ように」thì thường không thể lược bỏ.
  3. Dạng「V ないように」thường biểu thị ý khuyên nhủ, khuyến cáo với nội dung phủ định.

Nghĩa: <Khuyến cáo> Hãy / Hãy đừng

Ví dụ

 明日(あした)はもっと(はや)()ように。-わかりました。

 Ngày mai hãy đến sm hơn. Vâng tôi biết ri.

 ここで、たばこ ()わないように
 Xin đừng hút thuc đây.

 ()(まえ)(あま)いもの ()べないように
 Đừng ăn đồ ngt trước khi đi ng.

 健康(けんこう)のために、野菜(やさい)()べるようにしましょう。
 Để khe mnh thì hãy ăn rau nào!

 (わす)(もの)をしないようにしてください。
 Xin nh, đừng bỏ quên đồ.
 
 時間内(じかんない)終了(しゅうりょう)するよう(ねが)いします。
 Xin làm ơn hoàn thành trong thời hạn.
 
 (おと)()てないように(ある)いてください。
 Xin hãy đi b để không gây tiếng n.
 
 黒板(こくばん)()がよく()えるように(まえ)(せき)(すわ)りましょう。
 Chúng ta hãy ngi hàng ghế đầu để nhìn rõ ch trên bng.
 
 風邪(かぜ)()かないようご注意ください。
 Xin hãy lưu ý đừng để bị cảm.
 
 私語(しご)(つつし)ようにしなさい。
 C gắng kiềm chế việc nói chuyện riêng.
 
 集合時間(しゅうごうじかん)(まも)ように
 C gng gi đúng gi tp trung.
 
 遅刻(ちこく)しないように
 Xin đừng đến tr.
 
 授業中(じゅぎょうちゅう)はおしゃべりしないように
 Xin đừng nói chuyn trong gi hc.
 
 みなさん、(すこ)し、()ちつくように努力(どりょく)しましょう。
 Mi người, hãy c gng bình tĩnh li mt chút.

* Trong cấu trúc này, đằng sau ように có thể dùng những động từ như () (nói, bo),(たの) (yêu cu, nh v), 注意(ちゅうい)する (nhc nh, lưu ý) biu th li trích dn gián tiếp mt yêu cu hay đề ngh.


 田中(たなか)さんに、(わたし)部屋(へや)()ように(いっ)ってください。(=「()てくださいと(いっ)って」
 Hãy bo anh Tanaka đến phòng tôi.


 (つま)に、(いえ)ではたばこ ()わないように()われています。(=「()わないで」と()われています」
 Tôi b v bo là không được hút thuc nhà.

 山田(やまだ)さんが ジョン さんに英語(えいご)()てくれるように(たの)んでいる。
 Yamada đã nh John xem h bài tiếng Anh.

 お(かあ)さんに ショートパンツ はいて学校(がっこう)()かないように注意(ちゅうい)された。
 Tôi b m nhc là không được mc qun soóc đến trường.

III. Vる/Vない  ように (いの)る/祈念(きねん)する/(ねが)う/(のぞ)む/希望(きぼう)する/期待(きたい)する… : Mong cho / Cầu cho / Chúc cho

Cách dùng

  1.  Diễn đạt hy vọng, điều ước, lời chúc. Theo sauようにthường s dng nhng động t như(いの)(chúc)祈念(きねん)する(cầu chúc)(ねん)じる(cầu nguyện)(のぞ)(trông đợi)(ねが)(mong)希望(きぼう)する(muốn, mong đợi)期待(きたい)する(kỳ vọng, hi vọng)v.v.
  2. Cũng có trường hợp kết thúc bằngように cui câu. Trong nhng trường hp này, trướcようにthường s dng th lch s.
  3.  Cũng thường sử dụng để kết thúc các bài phát biểu hoặc trong các thư từ.

Nghĩa: <Cầu nguyện> Mong cho / Cầu cho / Chúc cho


Ví dụ:


 合格(ごうかく)しますように
 Tôi hy vng là s đỗ (kì thi)


 (はは)病気(びょうき)(なお)りますように
 Mong là m tôi s khi bnh.


 インフルエンザ にかかりませんように
 Hy vng tôi s không b cúm.


 あなた無事(ぶじ)(いえ)(かえ)れますように
 Mong anh s v đến nhà an toàn.


 この パーティー に、ぜひ出席(しゅっせき)いただけますように
 Tôi hy vng là anh/ch có th tham gia bui tic này.


 (みな)さんお元気(げんき)でありますように
 Chúc mi người luôn mnh khe.


 息子(むすこ)大学(だいがく)合格(ごうかく)できるように(かみ)(いの)った。

 Tôi đã cầu Trời xin cho con trai đậu được đại học.
 

 現状(げんじょう)がさらに改善(かいぜん)されるよう期待(きたい)している。

 Chúng tôi mong đợi tình trạng hiện nay được cải thiện nhiều hơn nữa.
 

 <年賀状(ねんがじょう)(あたら)しい(とし)(さいわ)(おお)(とし)でありますよう(いの)っておきます。

 <Thiệp chúc tết> Cầu chúc một năm mới thật nhiều hạnh phúc.
 

 <病気見舞(びょうきみま)いの手紙(てがみ)(はや)全快(ぜんかい)なさいますよう祈念(きねん)いたしております。

 <Thư thăm hi bnh> Cu chúc cho anh mau bình phc hoàn toàn.
 

 どうか合格(ごうかく)できますように

 Xin cho tôi có th thi đậu.

 今年(ことし)()(とし)でありますように

 Chúc cho bn mt năm mi tt đẹp.
 

 お(とう)さんが(はや)()くなりますように

 Cu mong cho ba tôi sớm khỏe mạnh.
 

 おふたりが(しあわ)せでありますように

 Chúc cho hai bn hnh phúc.
 

 すべてがうまくいきますように

 Cu mong mi vic đều tt đẹp.
 

 あしたは(あめ)()りませんように

 Mong ngày mai tri không mưa.
 

 このパーティーに、ぜひご出席(しゅっせき)いただけますように

 Tôi hi vng anh có th đến tham d bui tic này.
 

 できるだけ(はや)くお見積書(みつもりしょ)をいただけますように(ねが)いします。
 Chúng tôi mong nhn được bng báo giá ca các anh càng sm càng tt.


IV. Thể thường ように + (かん)じる()える(おも) Cảm thấy như là/ trông có vẻ như là …

Cách dùng

  • "Cảm thấy như là/ trông có vẻ như là … ", mẫu câu thể hiện cảm giác, tâm trạng chủ quan của người nói một cách nhẹ nhàng, gián tiếp.

Nghĩa: Cảm thấy như là.../Trông có vẻ như là...


Ví dụ:


 (かれ)大学(だいがく)卒業(そつぎょう)してから、(すこ)()わったように(かん)じる。
 T khi anh y tt nghip đại hc, tôi cm thy hình như anh y có chút thay đổi.

 この(ふく)()ると、(ふと)っているように()える。
 Mc b này vào trông tôi có v béo.

 こちらの(いろ)のほうがいいように(おも)いますが
 Tôi nghĩ màu này có v được hơn.


Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

Hoàng Vũ

Xin chào, mình là Vũ. Một cô gái theo đuổi văn hóa và ngôn ngữ của đất nước Nhật Bản. Mình xin chia sẻ đến các bạn những kiến thức mà mình đã được học trên giảng đường và tự tìm hiểu về tiếng Nhật nha. Mong rằng kiến thức mình đem đến sẽ bổ ích với các bạn.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn