Cấu trúc
- Danh từ + に応えて/に応え
- [Danh từ 1] + に応える + [Danh từ 2]
Cách dùng
- 『~にこたえて』được
sử dụng khi muốn nói rằng “theo nguyện vọng hoặc yêu cầu của đối
phương, thì ...”
- Đi trước『~に応えて』thường chỉ đi chung với
những danh từ như 期待(kỳ
vọng)、要望 (nguyện vọng)、要請 (yêu cầu)、アンコール (reo hò
đề nghị diễn lại)、リクエスト (đề
nghị)、声援 (reo hò cổ vũ)、声 (ý kiến) v.v.
- 『~にこたえ』sử dụng trong văn viết, khi bổ nghĩa cho
danh từ sẽ đi với dạng『N1 にこたえる N2』
- 『にお応えして』là
cách nói khiêm nhường của『にこたえて』
Nghĩa: Theo/ Đáp ứng / Đáp lại… thì…
Ví dụ
① 大学は、学生たちの要望に応えて、日曜日も図書館を開館することにしました。
→ Theo nguyện vọng của sinh viên, chúng tôi quyết định mở cửa
thư viện luôn cả ngày chủ nhật.
② 彼らの呼びかけに応えて、町全体で緑を増やす活動を始めることになりました。
→ Đáp ứng lời kêu gọi của họ, các hoạt động tăng cường màu
xanh cho toàn thành phố đã được bắt đầu.
③ 彼女も、みんなの リクエストに応えて、一曲歌った。
→ Theo yêu cầu của mọi người cô ấy cũng hát một bài.
④ 彼は、ファン の期待に応えて大活躍した。
→ Đáp ứng sự kỳ vọng của fan, anh ấy đã tích cực hoạt động
khắp nơi.
⑤ 社員の要求に応えて、労働時間を短縮した。
→ Số giờ lao động đã được cắt giảm theo yêu cầu của nhân viên.
⑥ そのアイドルはコンサートの最後にアンコールに応えてもう一曲歌った。
→ Ca sĩ thần tượng đó cuối buổi ca nhạc đã hát
thêm một ca khúc để đáp lại tiếng reo hò yêu cầu của khán giả.
⑦ 聴衆のアンコールに応えて、指揮者は再び舞台に姿を見せ、美しい曲を聴かせてくれた。
→ Đáp lại tiếng reo hò tán thưởng và yêu cầu
của khán giả, người chỉ huy dàn nhạc lại xuất hiện trên sân khấu và mang đến
cho khán giả một bản nhạc hay.
⑧ 地域住民の要望に応えて、循環バスの経路を変更することにした。
→ Chúng tôi đã quyết định sẽ thay đổi lộ trình
tuyến xe buýt để đáp ứng nguyện vọng của người dân khu vực.
⑨ 参加者の要望に応えて、次回の説明には会長自身が出席することになった。
→ Đáp lại nguyện vọng của người tham gia, những
buổi trình bày tới sẽ có sự tham dự của ngài Chủ tịch.
⑩ ワールドカップで大賀選手はサポーターの声援に応えて大活躍した。
→ Tại World Cup, vận động viên Ooga đã thi đấu
rất thành công, đáp ứng sự cổ cũ cuồng nhiệt của người hâm mộ.
⑪ 皆様のご要望におこたえして、営業時間を午後11時までといたしました。
→ Đáp lại nguyện vọng mọi người, chúng tôi đã quyết định kéo dài thời gian kinh doanh đến 11 giờ tối.
⑫ このドラマは、もう一度見たいという視聴者の声に応えて、再放送されることになった。
→ Bộ phim này sẽ được chiếu lại, để đáp ứng ý
kiến của khán giả xem đài rằng muốn xem lại một lần nữa.
⑬ 本田君は部長の期待に応えて今月トップの業績を上げた。
→ Cậu Honda đã đạt được thành tích tốt nhất
trong tháng này, đáp ứng được kỳ vọng của Trưởng phòng.
⑭ こちらの商品は、「品質のよいものをできるだけ安く」という消費者のニーズに応えて、開発された商品です。
→ Sản phẩm này là sản phẩm được tạo ra nhằm đáp
ứng nhu cầu của người tiêu dùng rằng “chất lượng tốt với giá rẻ nhất có thể”
⑮ 客の意見に応えて、営業時間を延長する。
→ Chúng tôi sẽ kéo dài thời gian kinh doanh để
đáp ứng ý kiến của khách hàng.
⑯ 親の期待に応えて、頑張った。
→ Tôi đã cô gắng để đáp lại kỳ vọng của ba mẹ.
⑰ 人々の期待に応えて、その選手は金メダルを取った。
→ Vận động viên đó đã giành được huy chương
vàng, đáp ứng sự kỳ vọng của mọi người.
⑱ その青年は人々の期待に応えて、大きな熊を撃ち取った。
→ Chàng thanh niên đó đã bắn được một con gấu
lớn, đáp ứng sự mong mỏi của mọi người.
⑲ 消費者の声に応えて、従来より操作が簡単な製品を開発する方針だ。
→ Phương châm của chúng ta là nghiên cứu chế
tạo những sản phẩm có thao tác ngày càng đơn giản hơn, đáp ứng yêu cầu của
người tiêu dùng.
⑳ その選手は両親の期待に応える見事に完走した。
→ Vận động viên đó đã hoàn thành cuộc chạy đua
một cách ngoạn mục, đáp ứng kỳ vọng của cha mẹ.
㉑ 多くの消費者の皆様のご意見にお応えして、この程、より使いやすい製品を発売いたしました。
→ Thể theo ý kiến của đông đảo quý khách hàng,
lần này chúng tôi đã bán ra một mặt hàng dễ sử dụng hơn.
㉒ 国連からの要請に応えて、政府は救援チームを派遣することにした。
→ Đáp lại lời yêu cầu của Liên Hợp quốc, chính
phủ đã quyết định gửi tới đó một đội cứu viện.
㉓ 多くのファンの声援に応える完璧なプレーをし遂げた。
→ Anh ta đã trình diễn hoàn hảo đáp ứng sự cổ
vũ của đông đảo fan hâm mộ.
㉔ 内閣には国民の期待に応えるような有効な解決策を打ち出してもらいたい。
→ Tôi mong muốn Nội các sẽ đưa ra những giải pháp hiệu quả đáp
ứng được kỳ vọng của người dân.