皆
mina
乾杯。
kanpai.
Cạn chén.
松本良子
matsumoto ryouko
マリアさん、あまり 食べませんね。
maria san, amari tabe masen ne.
Chị Maria không ăn mấy nhỉ?
マリア
maria
ええ。実は きのうから ダイエットを して います。
ee. jitsuha kinou kara daietto o shi te i masu.
Vâng. Thú thật với chị là từ hôm qua tôi bắt đầu chế độ giảm cân.
松本良子
matsumoto ryouko
そうですか。わたしも 何回も ダイエットを した ことが あります。
sou desu ka. watashi mo nan kai mo daietto o shi ta koto ga ari masu.
Thế à. Tôi Cũng đã từng thực hiện chế độ giảm cân mấy lần.
マリア
maria
どんな ダイエットですか。
donna daietto desu ka.
Chế độ giảm cân của chị như thế nào ạ?
松本良子
matsumoto ryouko
毎日 りんごだけ 食べたり、水を たくさん のんだり しました。
mainichi ringo dake tabe tari, mizu o takusan non dari shi mashi ta.
Hằng ngày chỉ ăn táo, uống nhiều nước v.v..
松本部長
matsumoto buchou
しかし、無理な ダイエットは 体に よくないですよ。
shikashi, muri na daietto ha karada ni yoku nai desu yo.
Nhưng chế độ giảm cân mà quá thì không tốt cho cơ thể đâu.
マリア
maria
そうですね。
soudesune.
Đúng thế ạ.
松本良子
matsumoto ryouko
マリアさん、このケーキ、おいしいですよ。
maria san, kono kēki, oishii desu yo.
Chị Maria, bánh ngọt này ngon lắm.
マリア
maria
そうですか。
sou desu ka.
Thế ạ.
マリア
maria
・・・・・。ダイエットは また あしたから します。
...... daietto ha mata ashita kara shi masu.
Thế thì tôi sẽ bắt đầu chế độ giảm cân từ ngày mai vậy.
Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới
Tags:
Kaiwa Minna No Nihongo