Kaiwa mina no nihongo bài 25

A+ A-
いろいろ お世話に なりました
iroiro osewa ni nari mashi ta
Các anh chị đã giúp đỡ tôi rất nhiều.
山田
yamada
転勤、おめでとう ございます。
tenkin, omedetou gozai masu.
Chúc mừng anh nhân dịp chuyển địa điểm làm việc.
ミラー
mira
ありがとう ございます。
arigatou gozai masu.
Cám ơn anh.
木村
kimura
ミラーさんが 東京へ 行ったら、寂しく なりますね。
mira san ga toukyou he okonattara, sabishiku nari masu ne.
Anh Miller đi Tokyo chúng tôi sẽ buồn đấy.
木村
kimura
東京へ 行っても、大阪の ことを 忘れないで くださいね。
toukyou he okonatte mo, oosaka no koto o wasure nai de kudasai ne.
Cho dù lên Tokyo thì anh cũng đừng quên Osaka nhé.
ミラー
mira
もちろん。木村さん、暇が あったら、ぜひ 東京へ 遊びに来て ください。
mochiron. kimura san, hima ga attara, zehi toukyou he asobi ni ki te kudasai.
Tất nhiên rồi. Anh Kimura, nếu có thời gian rỗi thì anh lên Tokyo chơi nhé.
サントス
santosu
ミラーさんも 大阪へ 来たら、電話を ください。
mira san mo oosaka he ki tara, denwa o kudasai.
Anh Miller cũng thế nhé, khi xuống Osaka thì gọi điện nhé.
サントス
santosu
一杯 飲みましょう。
ichi hai nomi mashou.
Chúng ta sẽ đi uống với nhau.
ミラー
mira
ええ、ぜひ。
ee, zehi.
Vâng, nhất định rồi.
ミラー
mira
皆さん、ほんとうに いろいろ お世話に なりました。
minasan, hontou ni iroiro osewa ni nari mashi ta.
Các anh các chị đã chị đã giúp đỡ tôi rất nhiều.
佐藤
satou
体に 気を つけて、頑張って ください。
karada ni ki o tsuke te, ganbatte kudasai.
Anh giữ gìn sức khỏe và cố gắng nhé.
ミラー
mira
はい、頑張ります。皆さんも どうぞ お元気で。
hai, ganbari masu. minasan mo douzo o genki de.
Vâng, tôi sẽ cố gắng. Các anh các chị cũng nhớ giữ gìn sức khỏe.

Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn