Cấu trúc
Động/ tính từ thể thường + くせに
Tính từ đuôi い + くせに
Tính từ đuôi na+ な + くせに
Danh từ + の + くせに
- Bao hàm thái độ tức giận, không hài lòng hoặc coi thường của người nói đối với người/ vật được nói đến.
- Mẫu câu này thường dùng trong những câu phê phán, chỉ trích nên không sử dụng để nói về chính mình.
Nghĩa: Mặc dù … Nhưng/ Vậy mà/ Thế mà …
Ví dụ
① 知っているくせに、教えてくれない。
② 元気なくせに、病気のふり を している。
→ Dù khỏe nhưng (anh ta/ cô ta) lại giả vờ bị bệnh.
③ できるくせに、やろうとしない。
→ Anh ấy có thể làm được nhưng không có ý định làm.
④ 彼は体が大きいくせに何もできない。
→ Mặc dù cơ thể to khỏe nhưng anh ta chẳng làm được gì.
⑤ 大きい会社のくせに設備が整っていない。
→ Mặc dù là công ty lớn nhưng trang thiết bị lại nghèo nàn.
⑥ 医者でもないくせに、おれのやり方に文句つけるのか?
→ Dù gì cậu cũng chả phải bác sĩ mà còn định phàn nàn về cách làm của tôi à?
⑦ 君は何も知らないくせになんでも知っているような事を言う。
⑧ 彼は日本人のくせに漢字が読めない。
⑨ 金持ちのくせにけちだ。
⑩ この部屋は狭いくせに家賃がすごく高い。
⑪ よく知らないくせに、あの人は何でも説明したがる。
⑫ 社長は会社のお金を盗んだのはあなたじゃないって分かってるくせに、それでもクビにしたなんて!
⑬ 彼は、自分ではできないくせに、いつも人のやり方に文句を言う。
⑭ 全然勉強しなかったくせに、試験に合格した。
⑮ 文句言うんじゃないの。自分はできないくせに。
⑯ 彼は、若いくせにすぐ疲れたと言う。
⑰ 彼女は暑いくせに、厚いコートを着ている。
⑱ 子供のくせにいろいろのことを知っている。
⑲ あいつが大嫌いなくせに、なんで守ってるの?
⑳ あの選手は、体が大きいくせに、まったく力がない。
㉑ 彼は10年間韓国に住んでたくせに、韓国語が話せない。
㉒ 父は下手なくせにカラオケが大好きなんです。
㉓ 子供のくせに大人びたものの言い方をする子だな。
㉔ 彼は学生のくせに高級車に乗っている。
㉕ 好きなくせに、嫌いだと言い張っている。
㉖ 竹内さんは本当はテニスが上手なくせに、わざと負けたんだ。
1. Mẫu câu này chủ yếu
dùng để nói về người/ nhóm người/ hay con vật và không dùng để nói về sự vật,
sự việc.
12月のくせに暖かい。(x)
12月のくせに暖かい。(x)
Dù đã là tháng 12 nhưng vẫn ấm. (Sai)
→ Cách dùng đúng: 12月なのに暖かい。
Câu: Mặc dù con chó muốn đi dạo nhưng anh tại không dắt nó đi.
・犬は散歩に行きたがっているくせに、彼は連れて行ってやらなかった。(SAI)
・犬は散歩に行きたがっているのに、彼は連れて行ってやらなかった。(ĐÚNG)
3. くせして : Đồng nghĩa vớiくせに nhưng trong nhiều trường hợp,
đem lại một cảm giác thân mật hơn
→ Anh ta bản thân thì chẳng làm được mà lúc nào cũng nói là cách làm của người khác là phải như thế này, như thế kia.
② 親の悪口ばかり言うもんじゃないよ。自分は何もできないくせして。
→ Đừng có chỉ toàn nói xấu ba mẹ chứ. Bản thân thì chả làm được gì.
③ 人のやり方にけちつけるんじゃないの。自分ではできないくせして。
→ Đừng có chê bai cách làm của người khác. Bản thân thì làm không được, vậy mà…
④ この人、大きな体のくせして、本当に力がないんだから。
→ Người này tuy to xác nhưng thực ra chẳng có sức lực gì cả.
⑤ 子供のくせして、文句を言うな。
→ Con nít con nôi mà bày đặt phàn nàn.
⑥ 子供のくせして大人びたものの言い方をする子だな。
→ Con nít con nôi mà bày đặt ăn nói cứ như là người lớn.