Cấu trúc:
[Vて] + 以来
[Danh từ] + 以来
- Là cách nói biểu thị ý nghĩa “kể từ sau khi (một hành động, sự việc gì đó) thì… (một tình trạng tiếp diễn)
- Vế sau là hành động, trạng thái tiếp diễn, đều đặn
- Không thể hiện sự việc tính từ quá khứ gần đến hiện tại
- Không thể hiện tương lai
- Là cách nói hầu như tương tự với 「てからは」
① 犬を飼って以来、毎朝の散歩が日課になった。
→ Kể từ sau khi nuôi chó thì đi bộ buổi sáng đã trở thành việc hàng
ngày của tôi.
② 彼に会ったのは、大学を卒業して以来です。
→ Tôi gặp anh ấy là kể từ sau khi
tốt nghiệp đại học.
③ 引っ越して以来、まだ一度も エアコン を使っていない。
→ Kể từ sau khi chuyển nhà tôi
vẫn chưa dùng điều hoà lần nào.
④ 彼は学校始まって以来の秀才と言われていた。
→ Người ta nói rằng cậu bé này là một tài năng kể từ khi bắt đầu đi
học.
⑤ この会社に入って以来、まだ一度も休んだことがない。
→ Kể từ khi vào làm ở công ty này
tôi chưa từng nghỉ một lần nào.
⑥ 彼は結婚して以来、まるで人が変わったようにまじめになった。
→ Từ sau khi kết hôn, anh ấy đã
trở nên nghiêm chỉnh như 1 người hoàn toàn khác.
⑦ 一人暮らしを始めて以来、ずっと外食が続いている。
→ Kể từ sau khi bắt đầu sống
một mình thì tôi chỉ ăn ngoài suốt.
⑧ あの画家の絵を見て以来、あの画家にすっかり夢中になっています。
→ Kể từ sau khi xem tranh
của họa sĩ đó xong thì tôi bắt đầu mê ông ấy.
⑨ 来日、父の友人のお宅にホームステイしています。
→ Kể từ sau khi đến Nhật thì
tôi ở homestay ở nhà bạn của bố tôi.
⑩ 結婚して以来、仕事と家事に追われる日々が続いている。
→ Kể từ sau khi lập gia đình
xong thì ngày nào tôi cũng tất bật với công việc trên công ty và việc nhà.
⑪ 大学を卒業して以来、キェムさんとはずっと会えないままになっている。
→ Kể từ sau khi tốt nghiệp
đại học xong thì tôi vẫn chưa gặp lại Kiểm.
⑫ 卒業、彼は母校で先生として働いている。
→ Kể từ sau khi tốt nghiệp
xong thì anh ta ở lại trường làm giáo viên đến giờ.
⑬ ベトナムに来て以来、ベトナムに対する考え方が少しずつ変わってきた。
→ Kể từ sau khi đến Việt Nam
xong thì tôi đã dần thay đổi cách nhìn về Việt Nam.
⑭ 先週外食をして以来、おなかの調子が悪いんです。
→ Kể từ sau khi ăn ở ngoài hồi tuần trước xong thì bụng tôi cứ khó chịu suốt đến giờ.