Ngữ Pháp N3 ~になれる (ninareru)

A+ A-
Cấu trúc

+ ()れる
~こと/の + ()

Cách dùng

  1. Diễn tả tình trạng đã quen thuộc, cảm thấy không bị khó chịu nữa khi đã ở trong một hoàn cảnh, tình trạng nào trong một thời gian dài, hoặc đã trải qua nhiều lần.
  2.  Diễn tả sự quen thuộc, thành thạo một việc gì đó nhờ có kinh nghiệm trong việc đó.

→ Nghĩa :  Quen với…
Ví dụ

 3(ねん)()んでいるので、日本(にほん)生活(せいかつ)()れました

 Vì đã sống những 3 năm nên tôi đã quen với cuộc sống ở Nhật.


 (かれ)はすぐにこのクラス()れるでしょう

 Chc cu y s sm quen vi lp hc này thôi.

 

 彼女(かのじょ)()まぐれはもう()れた

 Tôi đã quen cái tính khí tht thường ca cô y ri.

 

 うちの息子(むすこ)はやっと(あたら)しい家庭教師(かていきょうし)()れた

 Con trai tôi cui cùng cũng đã quen thuc vi gia sư mi.

 

 外国語(がいこくご)()くの()れていない

 Tôi chưa quen vi vic nghe tiếng nước ngoài.

 

「あいつ、まだ()ないの?

  (かれ)遅刻(ちこく)はもう()れちゃったよ。のんびり()とう

→ – Nó vẫn chưa tới sao?

     – Tớ đã quen với việc đến trễ của nó rồi. Cứ từ từ chờ thôi.

Nâng cao

~になれるCòn là th khả năng của になる. 
– Diễn tả khả năng có thể hoặc không thể trở thành / đổi sang một trạng thái nào đó.

– Thường dịch là : Có thể trở thành / trở nên


Ví dụ:

 きっと友達(ともだち)になれる(おも)います

 Tôi nghĩ chúng ta chc chc s có th tr thành bn.


 誰もが詩人(しじん)になれるというわけでない

 Không phi ai cũng có th tr thành thi sĩ.

 

 どうしたら金持(かねも)になれるのかな

 Làm sao để có th tr nên giàu có nh?

 

 (かえ)りの機内(きない)では、ゆっくりお(やす)になれるといいですね

 Hi vng có th thoi mái ngh ngơi trong chuyến bay v nh.

 

 (わたし)たちが親友(しんゆう)になれる最初(さいしょ)から(おも)っていた

 Ngay t đầu tôi đã nghĩ là chúng ta có th tr thành bn thân.

 

 医者(いしゃ)になれる()はまだほど(とお)

 Ngày tôi có th tr thành bác sĩ vn còn xa lm.


Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

Thùy Trang

Chào mọi người ^^ mình là Trang. Mình sẽ thường xuyên chia sẻ những kiến thức bổ ích về Tiếng Nhật mà mình đã được học và tìm hiểu đến mọi người nha.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn