- Diễn tả tình trạng đã quen thuộc, cảm thấy không bị khó chịu nữa khi đã ở trong một hoàn cảnh, tình trạng nào trong một thời gian dài, hoặc đã trải qua nhiều lần.
- Diễn tả sự quen thuộc, thành thạo một việc gì đó nhờ có kinh nghiệm trong việc đó.
① 3年も住んでいるので、日本の生活に慣れました。
→ Vì đã sống những 3 năm nên tôi đã quen với cuộc sống ở Nhật.
② 彼はすぐにこのクラスに慣れるでしょう。
→ Chắc cậu ấy sẽ sớm quen với lớp học này thôi.
③ 彼女の気まぐれにはもう慣れた。
→ Tôi đã quen cái tính khí thất thường của cô ấy rồi.
④ うちの息子はやっと新しい家庭教師に慣れた。
→ Con trai tôi cuối cùng cũng đã quen thuộc với gia sư mới.
⑤ 外国語を聞くのに慣れていない。
→ Tôi chưa quen với việc nghe tiếng nước ngoài.
⑥「あいつ、まだ来ないの?」
「彼の遅刻にはもう慣れちゃったよ。のんびり待とう」
→ – Nó
vẫn chưa tới sao?
– Tớ đã quen với việc đến trễ của nó rồi.
Cứ từ từ chờ thôi.
– 「~になれる」Còn là thể khả năng của 「になる」.
– Diễn tả khả năng có thể hoặc không thể trở
thành / đổi sang một trạng thái nào đó.
– Thường dịch là : Có thể trở thành / trở nên
Ví dụ:
① きっと友達になれると思います。
→ Tôi nghĩ chúng ta chắc chắc sẽ có thể trở thành bạn.
② 誰もが詩人になれるというわけでない。
→ Không phải ai cũng có thể trở thành thi sĩ.
③ どうしたら金持ちになれるのかな?
→ Làm sao để có thể trở nên giàu có nhỉ?
④ 帰りの機内では、ゆっくりお休みになれるといいですね。
→ Hi vọng có thể thoải mái nghỉ ngơi trong chuyến bay về nhỉ.
⑤ 私たちが親友になれると最初から思っていた。
→ Ngay từ đầu tôi đã nghĩ là chúng ta có thể trở thành bạn thân.
⑥ 医者になれる日はまだほど遠い。
→ Ngày tôi có thể trở thành bác sĩ vẫn còn xa lắm.