Ngữ pháp N3 ~ Vたりなんかして

A+ A-
Cấu trúc

Vたり なんかして

Cách dùng

  1. Sử dụng để nêu ví dụ hành động chính, trong số nhiều hành động, với hàm ý rằng ngoài ra cũng có những hành động tương tự, giống như thế. 
  2. Dạng văn nói của など

→ Nghĩa :  chẳng hạn... / này kia chẳng hạn...
Ví dụ

① 夏休なつやすみのは、ほんだりなんかしてごします。

→ Ngày nghỉ, tôi thường đọc sách này kia chẳng hạn.

② どうしたの?一人ひとりわらたりなんかして

→ Anh làm sao thế? Sao cười một mình thế.

③ お父さんたら、(きゅう)(おこ)だしたりなんかして。このごろ(すこ)し疲れてるのかな。

→ Đột nhiên bố tôi lại nổi giận hay cau có. Phải chăng dạo này bố hơi mệt.

④ (うた)()になれたらいい()とか(おも)たりなんかして

→ Tôi mơ mộng rằng, phải chăng mình có thế trở thành ca sĩ thì tốt biết mấy.

⑤ 真面目(まじめ)出席(しゅっせき)して対案出(たいあんだ)たりなんかしても、結局多数決(けっきょくたすうけつ)与党(よとう)法案(ほうあん)(かよ)っちゃうからなあ。

→ Dù có nghiêm túc tham dự, hay đưa ra đề xuất đối lập này kia đi nữa thì kết cục dự luật của chính đãng cũng sẽ được thông qua bằng biểu quyết đa số thôi.

⑥ (ぼく)()()ったシーンをネットで調(しら)たりなんかして一人で唱えたりしてました。

→ Tớ tìm những cảnh phim yêu thích trên internet hay này kia, rồi tự diễn một mình.

 それを改良(かいりょう)する。23()()わせたりなんかして

→ Tôi cải thiện nó. Tôi ghép 2 cái, 3 cái chẳng hạn.

⑧ でも好きなゲームの(うた)(うた)っちゃったりなんかして

→ Nhưng tôi cũng hay hát này kia những bài trong game yêu thích.

⑨ ちょっと宣伝(せんでん)してみたりなんかして

→ Tôi quảng cáo một chút này nọ.

⑩ (しょく)べさせてあげちゃったりなんかして(笑)

→ Tôi bắt nó ăn rồi này nọ (cười).


Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

×LuLu×

Hello mọi người! Mình là LuLu, chúng mình cùng học tiếng Nhật nhé!

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn