Kaiwa mina no nihongo bài 30

A+ A-
チケットを 予約して おきます。
chiketto o yoyaku shi te oki masu.
Tôi đặt vé trước.
ミラー
mira
課長、ニューヨーク出張の 予定表と 資料が できました。
kachou, nyūyōku shucchou no yotei hyou to shiryou ga deki mashi ta.
Thưa tổ trưởng, lịch làm việc và tài liệu cho chuyến đi công tác ở New York đã xong rồi ạ.
中村課長
nakamura kachou
ご苦労さま。資料は あとで 見て おきますから、そこに 置いといてください。
gokurousama. shiryou ha ato de mi te oki masu kara, soko ni oitoi te kudasai.
Cám ơn. Tài liệu tôi sẽ xem sau. Cậu để ở đó đi.
ミラー
mira
はい。
hai.
Vâng ạ.
中村課長
nakamura kachou
予定表は これですね。
yotei hyou ha kore desu ne.
Lịch làm việc đây phải không?
中村課長
nakamura kachou
ホワイトさんには もう 連絡して ありますか。
howaito san ni ha mou renraku shi te ari masu ka.
Cậu đã liên lạc với ông White chưa.
ミラー
mira
はい。
hai.
Rồi ạ.
ミラー
mira
あのう、この 日の 午後は 予定が ないんですが・・・・・。
ano u, kono nichi no gogo ha yotei ga nain desu ga......
Tổ trưởng, buổi chiều ngày hôm đó không có chương trình gì cả.
中村課長
nakamura kachou
ああ、そうですね。
aa, sou desu ne.
À..à
ミラー
mira
何か ご希望が ありますか。
nani ka go kibou ga ari masu ka.
Chị có yêu cầu gì không?
中村課長
nakamura kachou
そうですね。一度 ブロードウェトで ミュージカルを見たいと 思うんですが・・・・・。
soudesune. ichido burōdoweto de myūjikaru o mi tai to omoun desu ga......
À... Tôi muốn đi xem ca kịch ở Broadway.
ミラー
mira
それは いいですね。チケットを 予約して おきましょうか。
sore ha ii desu ne. chiketto o yoyaku shi te oki mashou ka.
Hay quá nhỉ. Tôi đặt vé trước nhé.
中村課長
nakamura kachou
ええ、お願いします。
ee, onegai shi masu.
Ừ, nhờ cậu.

Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn