Tổng hợp kính ngữ trong tiếng Nhật đơn giản dễ hiểu

A+ A-
Hôm nay Thư viện tiếng Nhật sẽ tổng hợp cho bạn toàn bộ kiến thức về Kính ngữ tiếng Nhật (敬語) “Tuyệt chiêu” ôn luyện kính ngữ một cách nhanh chóng và dễ hiểu nhé!

Giới thiệu

Kính ngữ là một trong những hình thức giao tiếp phổ biến trong tiếng Nhật, nhằm thể hiện sự kính trọng hoặc tôn trọng cho vị trí hay cấp bậc khi được dùng trong việc đề cập đến một vấn đề nào đó.


Cũng giống như tiếng Việt, cách nói chuyện trong tiếng Nhật sẽ khác nhau tùy vào đối tượng giao tiếp. Khi nói chuyện với người lớn tuổi hoặc bề trên sẽ có kính ngữ. Người Nhật rất xem trọng việc giao tiếp và ăn nói đúng mực, vì thế việc sử dụng kính ngữ khi cần thiết được xem là điều không thể thiếu khi bạn học tiếng Nhật.


TÔN KÍNH NGỮ

尊敬語(そんけいご)

 


KHIÊM NHƯỜNG NGỮ

謙譲語(けんじょうご)

 


 LỊCH SỰ NGỮ

丁寧語(ていねいご)

 

Thể hiện sự tôn trọng,  đề cao hành động của  người nghe, người được nhắc đến

 

Thể hiện sự nhún nhường, khiêm tốn của người nói

Thể hiện sự lịch sự, lễ phép

 

Không dùng cho bản thân, người thuộc mối quan hệ bên trong

 

Không dùng khi nói về hành động của người nghe người được nhắc đến

Có thể dùng với hầu hết các đối tượng

1. Tôn kính ngữ

Cách dùng:
  • Nói về hành động của người trên / người cần được tôn kính / nhóm người so với bản thân

CÁCH 1: 

  • CHIA ĐỘNG TỪ VỀ THỂ BỊ ĐỘNG

CÁCH 2:

  • お+V(nhóm 1, 2)ます+になります・になる
  • お/ご+V(nhóm 3)ます+になります・になる

CÁCH 3:

  • お+V(Nhóm 1, 2)ます+ください
  • お/ご+V(nhóm 3)ます+ください

CÁCH 4: 

  • Cách nói cố định phải học thuộc

NGÔN NGỮ LỊCH SỰ

TÔN KÍNH NGỮ

です

でいらっしゃいます

ています

でいらっしゃいま

ていますか

おVですか

しています

しておいでになります

てくれました

てくださいました

います

 

来ま

いらっしゃいます

行きま

おいでになりま

します

なさいます

 

見ます

ごらんになりま

食べま

召し上がります

飲みます

召し上がります

言います

おっしゃいます

知っている

ご存じです

2. Khiêm nhường ngữ

Cách dùng: Nói về hành động của bản thân / nhóm người trong của bản thân mình 

CÁCH 1:

  • お+V(nhóm 1, 2)ます+します
  • お/ご+V(nhóm 3)ます+します
  • お+V(nhóm 1, 2)ます+できます
  • お/ご+V(nhóm 3)ます+できます

CÁCH 2:

  • Vてもらう Vていただく
  • Vてあげる Vてさしあげる 

CÁCH 3: 

  • Cách nói cố định phải học thuộc

NGÔN NGỮ LỊCH SỰ

TÔN KÍNH NGỮ

見ます

拝見(はいけん)します

を+言います

+(もう)()げます

()きます

(うかが)います

(たず)ねま

(うかが)います

()いま

()にかかります

行きます

 

来ま

(まい)ります

います

おります

します

いたします

食べます

いただきます

と+言います

+()(もう)します

思います

(ぞん)じます

 

3. Lịch sự ngữ

Cách dùng: 
  • Dùng để nói về các sự việc, sự vật không liên quan đến mình cũng như đối phương một cách lịch sự
~です・だ  ➝ ~でございます

~あります・ある  ➝ ~ございます

CÁCH NÓI LỊCH SỰ KÍNH NGỮ

わたくし

私たち

わたくしたち

皆さん

みなさま

お客さん

お客様

友人

ご友人

あの人

あの方

お店の人

お店の方

係りの人

あの方

ベトナムの人

ベトナムの方

ただ今

今度

このたび

この間

先日

昨日

さくじつ

今日

本日

明日

みょうにち

さっき

先ほど

後で

のちほど

ここ/そこ/あそこ・どこ

こっち/そっち/あっち/どっち

こちら・そちら・あちら・どちら



Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

2 Nhận xét

Mới hơn Cũ hơn