[Ngữ Pháp N2] ~ に沿って/に沿った [nisotte/nisotta]

A+ A-

Cấu trúc

  • Danh từ + 沿って~する
  • [Danh từ 1] + 沿 [Danh từ 2]

Cách dùng

  1. Men theo/ dọc theo (con đường/ dòng sông v.v)Đi sau một vật kéo dài như “con sông” hay “con đường” để diễn tả ý men theo sự vật nào đó (bờ sông, con đường,…) thì sẽ có được một điều gì đó
  2. Theo/ dựa theo/theo sát (kế hoạch/ trình tự/ quy định): Đi sau danh từ chỉ một dây chuyền, quy trình như “trình tự”, “sách hướng dẫn”, “chương trình”…để diễn tả ý dọc theo, y theo sự tiếp diễn của cái đó, theo sự dẫn dắt của cái đó
  3. Ngoài ra còn được sử dụng với nghĩa “theo dính không rời một vật hay người nào đó”. Trong trường hợp này thì sử dụng chữ Kanji “()
Nghĩa: Theo/ Men theo/ Dọc theo/ Dựa theo…

Ví dụ

 お客様(きゃくさま)のご希望(きぼう)沿()って部屋(へや) (さが)しいたします。
 Tôi sẽ tìm kiếm căn hộ theo nguyện vọng của quý khách.

 この(かわ)沿()って(まこと)っすぐ()くと、(えき)です。
 Đi thẳng dọc theo dòng sông này là đến ga.

 この(みち)沿()ってずっと()くと、右手(みぎて)(おお)きい公園(こうえん)()えてきます。
 Nếu đi thng dc theo con đường này, thì s thy bên tay phi, có mt công viên ln.

 川岸(かわぎし)沿()って桜並木(さくらなみき)(つづ)いていた。
 Dc theo b sông, là nhng hàng cây anh đào.

 この(へん)は、(かわ)沿()って土産物屋(みやげものや)(なら)んでいる。
 Khu vc này, dc theo con sông, là nhng ca hàng quà lưu nim.

 この(へい)沿()って()えてある(はな)は、日陰(ひかげ)でもよく(そだ)つ。
 Hoa được trng dc theo hàng rào này, dù trong bóng râm vn ln lên tươi tt.

 ()いてある手順(てじゅん)沿()ってやってください。
 Hãy làm theo trình t đã ghi.

 マニュアル沿()った手紙(てがみ)()(かた)しか()らないのでは、いざと()うとき(こま)る。
 Nếu ch biết viết thư theo sách hướng dn, thì s bi ri khi gp tình hung bt ng.

 式典(しきてん)は、プログラム沿()って(すす)めていきます。
 Bui l s được tiến hành theo đúng chương trình (đã lên).

 スポンサーの意向(いこう)沿()った番組(ばんぐみ)が、視聴者(しちょうしゃ)(よろこ)ばれるとは(かぎ)らない。
 Không phi lúc nào nhng chương trình làm theo ý ca nhà tài tr cũng s được khán thính gi yêu thích.

 ()めた計画(けいかく)沿()って仕事(しごと)(すす)めていくつもりです。
 Tôi định s tiến hành công vic theo đúng kế hoch đã chn.

 祖父(そふ)遺産(いさん)は、遺言(ゆいごん)沿()って分配(ぶんぱい)しました。
 Tài sn ca ông đã được chia theo đúng di ngôn.
 
 (つま)(おっと)沿()って病室(びょうしつ)(はい)っていった。
 Bà v bén gót theo chng, bước vào phòng bnh.

 この(みち)線路(せんろ)沿()って(まこと)っすぐ()くと、左側(ひだりがわ)中華料理屋(ちゅうかりょうりや)があります。
 Đi thẳng dọc theo đường tàu trên con đường này sẽ thấy quán ăn Tàu ở phía bên trái.

A: (いと)がたくさんいるね。(だれ)有名人(ゆうめいじん)でもいるのかなあ」
B: 通路(つうろ)沿()って警官(けいかん)()っているから、どこかの(くに)(えら)(ひと)じゃない?」
→ A: “Nhiều người quá nhỉ? Có người nổi tiếng nào xuất hiện chăng?” 
B: “Cảnh sát đứng dọc đường nên chắc là có nhân vật tầm cỡ của nước nào đó xuất hiện rồi.”

 マンション は、法律(ほうりつ)()められた建築(けんちく)基準(きじゅん)沿()って()てられなければならない。
 Nhà chung cư (manshon ca Nht) phi được xây theo quy chun kiến trúc pháp lut ban hành.

 受験(じゅけん)まであと 3 (がつ)だ。この計画(けいかく)沿()って勉強(べんきょう)しよう。
 Đến lúc thi còn 3 tháng, da theo kế hoch này mà hc thôi.

 A高校(こうこう)個性(こせい)尊重(そんちょう)という教育方針(きょういくほうしん)沿()受験(じゅけん)でも面接(めんせつ)重視(じゅうし)している。
 Trường trung hc A theo phương châm giáo dc tôn trng cá tính tng hc sinh nên ngay c thi cũng coi trng vic phng vn.

 (とう)旅行社(りょこうしゃ)では(おお)くの プラン (なか)から、お客様(きゃくさま)のご希望(きぼう)沿()ったツアー (えら)びいただけます。
 Công ty du lch chúng tôi s la chn tour phù hp nguyn vng ca quý khách t nhiu gói.


Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

Shin Hanami

皆さん、こんにちは。Mình là Shin, hiện đang tìm hiểu về ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản. Với mong muốn chia sẻ kiến thức về ngôn ngữ cũng như văn hóa của xứ sở mặt trời mọc, hi vọng bài viết của mình sẽ được mọi người đón nhận <3 Bên cạnh đó, mình cũng muốn có thêm những người bạn đồng hành để cùng chinh phục con đường tiếng Nhật.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn