[Ngữ Pháp N4] ~ によって:Do, Bởi…

A+ A-

Cấu trúc

  • [Danh từ] + によって(Động từ thể bị động)
  • [Danh từ 1] + による[Danh từ 2]

Cách dùng

  1. Để diễn tả chủ thể của hành động, hành vi (chủ yếu là trong câu bị động)
  2. Khi dùng các động từ biểu thị sự sáng tạo, tạo ra, tìm thấy... ở thể bị động thì chúng ta không dùng  mà dùng によって để biểu thị chủ thể của hành vi

Nghĩa: Do, bởi…

Ví dụ

 (かわ)()ちた()どもは(わか)男性(だんせい)によって(たす)けられました。

 Đứa trẻ bị rơi xuống sông đã được cứu bởi một chàng trai trẻ.

 モナリザ レオナルド ダビンチ によって(えが)かれました。

 Bức tranh nàng Monalisa do Leonardo Davinci vẽ.

 この ドレス 有名(ゆうめい) デザイナー によって、デザイン されました。

 Chiếc váy này được thiết kế bởi một nhà thiết kế nổi tiếng.

 その ウィルス 有名(ゆうめい)研究者(けんきゅうしゃ)によって発見(はっけん)されました。

 Virus đó do một nhà nghiên cứu nổi tiếng phát hiện ra.

 パーティー 出版社(しゅっぱんしゃ)によって(おこな)われました。

 Bữa tiệc được tổ chức bởi nhà xuất bản.

 アメリカ大陸(たいりく)はコロンパスによって発見(はっけん)された。

 Châu Mỹ đã được phát hiện bởi Colompus.

 この建物(たてもの)有名(ゆうめい)建築家(けんちくか)によって設計(せっけい)された。

 Tòa nhà này được thiết kế bởi một kiến trúc sư nổi tiếng.

 「リア王」はシェークピアによって()かれた最大悲劇(さいだいひげき)(ひと)つです。

 “Vua Lear” là một trong 3 vở bi kịch lớn nhất được viết bởi Shakespeare.

 このボランティア活動(かつどう)はある宗教団体(しゅうきょうだんたい)によって運営(うんえい)されている。

 Các hoạt động tình nguyện này được triển khai bởi một tổ chức tôn giáo nọ.

 地震予知(じしんよち)研究(けんきゅう)はアメリカ、中国(ちゅうごく)日本(にほん)などの専門家(せんもんか)によって(すす)められてきた。

 Các nghiên cứu dự báo động đất đã được tiến hành bởi các chuyên gia của Mỹ, Trung Quốc,Nhật Bản…

 この(けん)には民間人(みんかんじん)によって組織(そしき)されたボランティア団体(だんたい)がいくつかある。

 Ở Tỉnh này có một số tổ chức tình nguyện được thành lập bởi người dân.

 この野原(のはら)(ちか)将来(しょうらい)、ある企業(きぎょう)によってゴルフ(じょう)開発(かいはつ)されるとのことだ。

 Cánh đồng này nghe nói trong tương lai gần, sẽ được xây dựng thành một sân gôn bởi một doanh nghiệp nọ.

 この保育室(ほいくしつ)仕事(しごと)()(おや)たちによって運営(うんえい)されているものです。

 Phòng giữ trẻ này được vận hành bởi những bậc phụ huynh đang phải đi làm.

 発明王(はつめいおう)エジソンによって作られたものはたくさんある。

 Có nhiều thứ đã được tạo ra bởi vua phát minh Edison (Thomas Edison).

 この伝統芸能(でんとうげいのう)は、この(むら)(ふる)くから()人々(ひとびと)によって(まも)られてきた。

 Nghệ thuật truyền thống này đã được gìn giữ bởi những người đã sinh sống từ ngày xưa trong ngôi làng này.

 この法案(ほうあん)国会(こっかい)により承認(しょうにん)された。

 Dự luật này đã được thông qua bởi Quốc hội.

 医師(いし)による診断(しんだん)結果(けっか)報告(ほうこく)します。

 Tôi xin báo cáo kết quả chẩn đoán được thực hiện bởi các y sĩ.


Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

Hoàng Vũ

Xin chào, mình là Vũ. Một cô gái theo đuổi văn hóa và ngôn ngữ của đất nước Nhật Bản. Mình xin chia sẻ đến các bạn những kiến thức mà mình đã được học trên giảng đường và tự tìm hiểu về tiếng Nhật nha. Mong rằng kiến thức mình đem đến sẽ bổ ích với các bạn.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn