Cấu trúc
- [Danh từ] + によって + (Động từ thể bị động)
-
[Danh từ 1] + による + [Danh từ 2]
Cách dùng
- Để diễn tả chủ thể của hành động, hành vi (chủ yếu là trong câu bị động)
- Khi dùng các động từ biểu thị sự sáng tạo, tạo ra, tìm
thấy... ở thể bị động thì chúng ta không dùng に mà dùng によって để biểu
thị chủ thể của hành vi
Nghĩa: Do, bởi…
Ví dụ
① 川に落ちた子どもは若い男性によって、助けられました。
→ Đứa trẻ
bị rơi xuống sông đã được cứu bởi một chàng trai trẻ.
② モナリザ は レオナルド ・ ダビンチ によって、描かれました。
→ Bức
tranh nàng Monalisa do Leonardo Davinci vẽ.
③ この ドレス は有名な デザイナー によって、デザイン されました。
→ Chiếc
váy này được thiết kế bởi một nhà thiết kế nổi tiếng.
④ その ウィルス は有名な研究者によって、発見されました。
→ Virus đó
do một nhà nghiên cứu nổi tiếng phát hiện ra.
⑤ パーティー が出版社によって行われました。
→ Bữa tiệc
được tổ chức bởi nhà xuất bản.
⑥ アメリカ大陸はコロンパスによって発見された。
→ Châu Mỹ đã được phát hiện bởi Colompus.
⑦ この建物は有名な建築家によって設計された。
→ Tòa nhà này được thiết kế bởi một kiến trúc sư nổi tiếng.
⑧ 「リア王」はシェークピアによって書かれた最大悲劇の一つです。
→ “Vua Lear” là một trong 3 vở bi kịch lớn nhất được viết bởi Shakespeare.
⑨ このボランティア活動はある宗教団体によって運営されている。
→ Các hoạt động tình nguyện này được triển khai bởi một tổ chức tôn giáo nọ.
⑩ 地震予知の研究はアメリカ、中国、日本などの専門家によって進められてきた。
→ Các nghiên cứu dự báo động đất đã được tiến hành bởi các chuyên gia của Mỹ, Trung Quốc,Nhật Bản…
⑪ この県には民間人によって組織されたボランティア団体がいくつかある。
→ Ở Tỉnh này có một số tổ chức tình nguyện được thành lập bởi
người dân.
⑫ この野原は近い将来、ある企業によってゴルフ場に開発されるとのことだ。
→ Cánh đồng này nghe nói trong tương lai gần, sẽ được xây dựng thành một sân gôn bởi một doanh nghiệp nọ.
⑬ この保育室は仕事を持つ親たちによって運営されているものです。
→ Phòng giữ trẻ này được vận hành bởi những bậc phụ huynh đang phải đi làm.
⑭ 発明王エジソンによって作られたものはたくさんある。
→ Có nhiều thứ đã được tạo ra bởi vua phát minh Edison (Thomas Edison).
⑮ この伝統芸能は、この村に古くから住む人々によって守られてきた。
→ Nghệ thuật truyền thống này đã được gìn giữ bởi những người đã sinh sống từ ngày xưa trong ngôi làng này.
⑯ この法案は国会により承認された。
→ Dự luật này đã được thông qua bởi Quốc hội.
⑰ 医師による診断の結果を報告します。
→ Tôi xin báo cáo kết quả chẩn đoán được thực hiện bởi các y sĩ.