A+
A-
1. 必ずしも~とは限らない [tất, hạn]
かならずしも~とはかぎらない
không nhất định là; chưa hẳn thế
2. お金持ちが必ずしも幸福とは限らない [kim, trì, tất, hạnh, phúc, đạt]
おかねもちがかならずしもこうふくとはかぎらない
giàu không có nghĩa là hạnh phúc
3. 必ず [tất]
かならず
chắc chắn, nhất định
4. 人間は必ず死ぬ [nhân, gian, tất, tử ]
にんげんはかならずしぬ
con người rồi cũng chết thôi mà
5. いつか
いつか
lúc nào đó, có một lần
6. いつかアフリカに行きたい
いつかアフリカにいきたい
muốn đến châu Phi vào khi nào đó
7. ここにはいつか来たことがある [lai]
ここにはいつかきたことがある
chỗ này đã từng đến một lần nào đó rồi
8. いつまでも
いつまでも
mãi mãi, không ngừng
9. いつまでもお元気で [nguyên, khí]
いつまでもおげんきで
luôn mạnh khỏe nhé
10. いつのまにか
いつのまにか
từ lúc nào không hay biết luôn
11. いつのまにか夜になった [dạ]
いつのまにかよるになった
trời đã tối lúc nào không hay biết
12. つい
つい
vô ý, lỡ, vô tình
13. ついうそを言ってしまった [ngôn]
ついうそをいってしまった
tôi đã vô tình nói dối mất rồi
14. ついに
ついに
cuối cùng, rốt cuộc
15. ついに絵が完成した [hội, hoàn, thành]
ついにえがかんせいした
rốt cuộc cũng vẽ xong
16. どうしても
どうしても
không thể, bằng mọi giá
17. 用事があってどうしても行けない [dụng, sự, hành]
ようじがあってどうしてもいけない
vì có chút việc nên không thể đi được
18. どうしても成功させたい [thành, công]
どうしてもせいこうさせたい
tôi muốn thành công bằng mọi giá
19. どうも
どうも
không thể được, dường như, xin lỗi, cảm ...
20. どうも上手に話せない [thuwongj, thủ, thoại]
どうもじょうずにはなせない
tôi không thể nào nói tốt được
21. どうも道に迷ったようだ [đạo, mê]
どうもみちにまよったようだ
hình như lạc đường mất rồi
22. どうも失礼しました [thất, lễ]
どうもしつれいしました
xin thất lễ
23. 昨日はどうも [tạc, nhật]
きのうはどうも
hôm qua cảm ơn nhé, hôm qua xin lỗi nhé
24. なんとか
なんとか
bằng cách nào đó
25. なんとか会議に間に合った [hội, nghị, vấn, đáp]
なんとかかいぎにまにあった
bằng cách nào đó cũng kịp cuộc họp
26. この問題をなんとかしなければならない [nghi, vấn]
このもんだいをなんとかしなければならない
vấn đề này bằng cách nào đó sẽ phải giải...
27. どうにか
どうにか
bằng cách nào đó
28. なんとなく
なんとなく
không hiểu làm sao
29. これはなんとなくおもしろそうな本だ
これはなんとなくおもしろそうなほんだ
chẳng hiểu sao cuốn sách này có vẻ thú v...
30. なんとも~ない
なんとも~ない
không có gì cả
31. そんなこと、なんとも思わない [tư ]
そんなこと、なんともおもわない
việc đó tôi chả nghĩ ngợi gì đâu
32. もし
もし
nếu được
33. もしも100万円あったら
もしもひゃくまんえんあったら
nếu có một triệu yên thì...
34. もしかしたら
もしかしたら
có lẽ, không chừng
35. もしかすると
もしかすると
có lẽ, không chừng
36. もしかすると、彼の話はうそかもしれない [bỉ, thoại]
もしかすると、かれのはなしはうそかもしれない
không chừng anh ta nói xạo đấy
37. なるべく
なるべく
nếu có thể được
38. なるべく早く来てください [tảo, lai]
なるべくはやくきてください
nếu có thể đến sớm nhé
39. なるほど
なるほど
hiểu rồi
40. 確か [xác]
たしか
có lẽ
41. あの人は、確か林さんのお父さんだと思う [xác, tư ]
あの人は、たしかはやしさんのおとうさんだとおもう
người kia chắc là bố anh Hayashi đấy nhỉ
42. 確かに [xác]
たしかに
chắc chắn
43. あの人は、確かに林さんのお父さんだ [nhân, xác, lâm, phụ]
あのひとは、たしかにはやしさんのおとうさんだ
người kia chắc chắn là bố anh Hayashi
1. まもなく
まもなく
sắp, chẳng mấy chốc, trong chốc lát
2. コンサートがまもなく始まる [thủy]
コンサートがまもなくはじまる
buổi hòa nhạc sắp diễn ra
3. 家に帰ってまもなく客が来た [gia, qui, khách, lai]
いえにかえってまもなくきゃくがきた
vừa về nhà chốc lát là khách tới
4. 近々 [cận]
ちかぢか
một thời gian ngắn nữa
5. 近々お伺いします [cận, t]
ちかぢかおうかがいします
tôi sẽ đến thăm sớm thôi
6. そのうち
そのうち
trong khi đó, trong đó, dần dần
7. そのうちわかるようになるでしょう
そのうちわかるようになるでしょう
dần dần rồi sẽ đến lúc hiểu thôi
8. やがて
やがて
chẳng mấy chốc, sắp thôi
9. やがて夏休みも終わる [hạ, hưu]
やがてなつやすみもおわる
chẳng mấy chốc là hết kỳ nghỉ hè rồi
10. 父が死んでやがて1年になる [phụ, tử, niên]
ちちがしんでやがていちねんになる
bố mất mới đây mà đã 1 năm rồi
11. ようやく
ようやく
cuối cùng, sau cùng
12. ようやく暖かくなってきた [noãn]
ようやくあたたかくなってきた
cuối cùng cũng trở nên ấm áp rồi
13. いずれ
いずれ
từng cái, một trong
14. いずれこうなると思っていた [tư ]
いずれこうなるとおもっていた
tôi nghĩ là một ngày nào đó sẽ trở nên n...
15. たちまち
たちまち
ngay lập tức, ngay tức khắc, đột nhiên
16. チケットはたちまち売り切れた [thiết]
チケットはたちまちうりきれた
vé bán hết ngay tức khắc
17. ただちに
ただちに
ngay lập tức, ngay tức thì
18. ただちに出発したほうがいい
ただちにしゅっぱつしたほうがいい
tôi nghĩ nên xuất phát ngay thôi
19. にわかに
にわかに
thình lình, đột ngột
20. にわかに空が曇ってきた [vân]
にわかにそらがくもってきた
thình lình mây đen kéo tới
21. にわか雨 [vũ]
にわかあめ
cơn mưa bất chợt
22. 絶えず [tục]
たえず
liên tục, liên miên
23. 絶えず水が流れている [tục, thủy, lưu]
たえずみずがながれている
nước chảy liên tục
24. つねに
つねに
luôn luôn
25. つねに健康に注意する [kiện, khang, chú, ý]
つねにけんこうにちゅういする
luôn luôn để ý đến sức khỏe
26. しきりに
しきりに
liên tục, thường xuyên
27. しきりに電話が鳴る [điện, thoại, minh]
しきりにでんわがなる
điện thoại kêu liên tục
28. しきりにほめる
しきりにほめる
khen hoài
29. しょっちゅう
しょっちゅう
thường xuyên
30. しょっちゅう酒を飲む [tửu, ẩm]
しょっちゅうさけをのむ
thường uống rượu
31. もうすでに
もうすでに
đã rồi, trong quá khứ
32. その絵はすでに売れてしまった [họa]
そのえはすでにうれてしまった
Bức tranh đó đã bán mất tiêu rồi
33. とっくに
とっくに
cách đây lâu lắm
34. 期限はとっくに過ぎている [kì, hạn, quá]
きげんはとっくにすぎている
kì hạn qua lâu lắm rồi
35. とっくの昔
とっくのむかし
thời xa xửa xa xưa
36. 前もって [tiền
まえもって
chuẩn bị trước
37. 前もって調べておく [tiền, điều]
まえもってしらべておく
tìm hiểu trước
38. ほぼ
ほぼ
khoảng chừng, hầu như
39. ほぼ1万円
ほぼいちまんえん
khoảng chừng 10 ngàn yên
40. ほぼ読み終わる [độc, chung]
ほぼよみおわる
hầu như đã đọc xong
41. およそ
およそ
đại khái, khoảng chừng
42. おおよそ2週間 [tuần, gian]
おおよそにしゅうかん
khoảng 2 tuần
43. ほんの
ほんの
chỉ là
44. ほんの少し
ほんのすこし
chỉ một chút
45. たった
たった
chỉ có, không hơn
46. たった一人で
たったひとりで
chỉ một mình
47. せいぜい
せいぜい
cao lắm là khoảng , ám chỉ ít
48. 出席者はせいぜい30人程度だ [xuất, tịch, giả, nhân, trình, độ]
しゅっせきしゃはせいぜいさんじゅうにんていどだ
người tham dự cao lắm cũng khoảng 30 ngư...
49. 少なくとも [thiểu]
すくなくとも
tối thiểu cũng
50. 少なくとも30人は来る [thiểu, nhân, lai]
すくなくともさんじゅうにんはくる
chí ít cũng có 30 người đến
51. せめて
せめて
tối thiểu, duy chỉ
52. せめて5位以内になりたかった [vị, dĩ, nạp]
せめてごいいないになりたかった
tồi thiểu cũng muốn vào tốp 5
53. せめて声だけでも聞きたい [văn]
せめてこえだけでもききたい
chỉ muốn nghe giọng cô ấy
1. たびたび
たびたび
nhiều lần, liên tục, thường
2. しばしば
しばしば
nhiều lần, liên tục, thường
3. たびたびお電話してすみません [điện, thoại]
たびたびおでんわしてすみません
xin lỗi vì liên tục gọi điện
4. いよいよ
いよいよ
sau cùng, cuối cùng
5. いよいよ明日出発します[minh, nhật, xuất, phát]
いよいよあしたしゅっぱつします
sau cùng thì ngày mai cũng xuất phát rồi
6. いちいち
いちいち
tường tận, từng li từng tí
7. いちいち文句を言う[văn, cú, ngôn]
いちいちもんくをいう
than phiền từng li từng tí
8. ふわふわ(する)
ふわふわ(する)
mềm mại, mịn, bồng bềnh
9. このタオルはふわふわしている
このタオルはふわふわしている
cái khăn này mịn quá
10. ふわふわと浮かぶ雲[phù, vân]
ふわふわとうかぶくも
mây trôi bồng bềnh
11. まごまご
まごまご
bối rối, hoang mang
12. わからなくてまごまごする
わからなくてまごまごする
vì không biết nên bối rối quá
13. それぞれ
それぞれ
từng cá nhân một, từng người một
14. それぞれ意見を述べる[ý, kiến]
それぞれいけんをのべる
từng người một phát biểu ý kiến
15. めいめい
めいめい
từng cá nhân một, từng người một
16. ひとりひとり
ひとりひとり
từng cá nhân một, từng người một
17. 各々[các]
おのおの
từng cá nhân một, từng người một
18. ばったり
ばったり
đùng một cái, bất ngờ
19. 友達にばったり会う[hữu, đạt, hội]
ともだちにばったりあう
bất ngờ gặp bạn
20. こっそり
こっそり
rón rén, lén lút, giấu giếm
21. こっそり逃げる [đào]
こっそりにげる
lén lén bỏ chạy
22. ぴったり
ぴったり
chính xác, hoàn hảo, vừa vặn, vừa khít
23. 計算がぴったり合う[kế, toán, hợp]
けいさんがぴったりあう
tính toán chính xác
24. ぴったりくっつく
ぴったりくっつく
dính vừa khít
25. ぎっしり
ぎっしり
chật ních, chật kín, đầy ắp
26. みかんがぎっしりつまっている
みかんがぎっしりつまっている
đầy ắp quýt
27. 予定がぎっしり入っている [dự, định]
よていがぎっしりはいっている
lịch trình kẹt kín
28. じっくり
じっくり
kĩ lưỡng, tỉ mỉ, cẩn thận
29. じっくり読む [độc]
じっくりよむ
đọc kĩ
30. ちらっと
ちらっと
thoáng qua, không kĩ
31. ちらりと
ちらりと
thoáng qua, không kĩ
32. ちらっと見る [kiến]
ちらっとみる
nhìn thoáng qua
33. うんざり(する)
うんざり(する)
chán ngấy
34. 親の説教にうんざりする[thân, thuyết, giáo]
おやのせっきょうにうんざりする
chán ngấy với thuyết giáo của bố mẹ
35. びっしょり
びっしょり
ướt sũng; sũng nước
36. 急に雨が降ってびっしょりぬれた [cấp, vũ, giáng]
きゅうにあめがふってびっしょりぬれた
mưa đột ngột làm ướt sũng
37. びしょびしょ
びしょびしょ
ướt sũng; sũng nước
38. びしょぬれになった
びしょぬれになった
ướt như chuột lột
39. びしょびしょになった
びしょびしょになった
ướt sũng; sũng nước
40. しいんと(する)
しいんと(する)
tĩnh mịch, vắng lặng
41. シーンと(する)
シーンと(する)
tĩnh mịch, vắng lặng
42. しいんと静かになる[tĩnh]
しいんとしずかになる
trở nên yên ắng
43. シーンと静かになる[tĩnh]
シーンとしずかになる
trở nên yên ắng
44. ずらりと
ずらりと
thành một hàng
45. ずらっと
ずらっと
thành một hàng
46. 本がずらりと並んでいる
ほんがずらりとならんでいる
sách được xếp thành hàng
47. さっさと
さっさと
ngay tức thì, ngay lập tức
48. さっさと帰る
さっさとかえる
tức tốc trở về
49. せっせと
せっせと
siêng năng, cần cù
50. せっせと働く
せっせとはたらく
làm việc siêng năng
51. どっと
どっと
đột ngột, vội vã
52. 客がどっと来る[các, lai]
きゃくがどっとくる
khách đột ngột đến
53. どっと疲れる[bì]
どっとつかれる
mệt đột ngột
54. すっと(する)
すっと(する)
nhanh như cắt
55. すっと立ち上がる[lập, thượng]
すっとたちあがる
đứng dậy nhanh
56. 気分がすっとする [khí, phân]
きぶんがすっとする
yên lòng, khoan khoái
57. ひとりでに
ひとりでに
tự nó, tự động
58. ドアがひとりでに開く[khai]
ドアがひとりでにあく
cánh cửa tự động mở ra
59. いっせいに
いっせいに
đồng loạt, cùng một lúc
60. いっせいに立ち上がる[lập, thượng]
いっせいにたちあがる
đồng loạt đứng dậy
1. 相当 [tương, đương]
そうとう
khá là, kha khá
2. かなり
かなり
khá là, kha khá
3. 田中さんは、相当気が強い [điền, trung, đương, đương, khí, cường]
たなかさんは、そうとうきがつよい
anh Tanaka khá là mạnh mẽ
4. 大いに [đại]
おおいに
rất nhiều, rất lớn
5. 友人と大いに語り合う[hữu, nhân, đại, ngữ, hợp]
ゆうじんとおおいにかたりあう
nói chuyện với bạn rất nhiều
6. 可能性は大いにある[khả, năng, tính]
かのうせいはおおいにある
khả năng xảy ra là rất lớn
7. うんと
うんと
cực kì, rất nhiều
8. うんと便利になる [tiện, lợi]
うんとべんりになる
trở nên cực kì tiện lợi
9. お金がうんとある [kim]
おかねがうんとある
có rất nhiều tiền
10. たっぷり
たっぷり
đầy đủ, tràn đầy
11. 水をたっぷり飲む [ẩm]
みずをたっぷりのむ
uống nhiều nước
12. 時間がたっぷりある [thời, gian]
じかんがたっぷりある
có nhiều thời gian
13. あまりにも
あまりにも
quá nhiều, quá mức
14. あまりにも難しい問題 [nan, vấn, đề]
あまりにもむずかしいもんだい
vấn đề quá khó
15. やや
やや
một chút
16. やや大きめの茶わん [trà]
ややおおきめのちゃわん
cái bát to hơn một chút
17. 多少 [đa, thiểu]
たしょう
một ít, một vài
18. 多少イタリア語が話せます [đa, thiểu, ngữ, thoại]
たしょうイタリアごがはなせます
có thể nói được một chút tiếng Ý
19. いくぶん
いくぶん
đôi chút, ít nhiều
20. いくらか
いくらか
một chút gọi là
21. 景気がいくぶんよくなった [cảnh, khí]
けいきがいくぶんよくなった
tình hình kinh tế có cải thiện đôi chút
22. わりに
わりに
tương đối
23. わりと
わりと
tương đối
24. わりにやさしい問題 [vấn, đề]
わりにやさしいもんだい
vấn đề tương đối dễ
25. わりあいに
わりあいに
tương đối
26. わりあいに早く着いた [tảo, trước]
わりあいにはやくついた
đã đến tương đối sớm
27. なお
なお
hơn nữa
28. これのほうが、なお安い [an]
これのほうが、なおやすい
cái này còn rẻ hơn nữa kìa
29. より
より
~ hơn
30. これのほうが、より難しい [nan]
これのほうが、よりむずかしい
cái này khó hơn
31. むしろ
むしろ
~ đúng là hơn
32. AよりむしろBのほうがいい
AよりむしろBのほうがいい
B đúng là tốt hơn A rồi
33. 余計 [dư, kế]
よけい
nhiều quá
34. そうすると、余計わからなくなる [dư, kế]
そうすると、よけいわからなくなる
làm vậy thì chỉ tổ phức tạp thêm
35. じょじょに
じょじょに
từng chút một
36. じょじょにうまくなる
じょじょにうまくなる
dần dần giỏi lên
37. 次第に thứ, đề]
しだいに
dần dần, từ từ
38. 雪が次第にとける[tuyết, thứ, đề]
ゆきがしだいにとける
tuyết từ từ tan ra
39. さらに
さらに
hơn nữa, thêm nữa
40. さらにおいしくなる
さらにおいしくなる
trở nên ngon hơn nữa
41. 一段と [nhất, đoạn]
いちだんと
nhiều hơn
42. 寒さが一段と厳しくなる [hàn, nhất, đoạn, nghiêm]
さむさがいちだんときびしくなる
trời dần dần trở lạnh quá
43. ぐっと
ぐっと
hơn nhiều một cách thình lình
44. ぐっとよくなった
ぐっとよくなった
trở nên tốt hơn nhiều
45. めっきり
めっきり
đáng kể
46. めっきり寒くなる [hàn]
めっきりさむくなる
trời trở nên khá lạnh
47. 主に [chủ]
おもに
chủ yếu, phần lớn
48. この雑誌の対象は、主に中学生だ[tạp, trí, đối, tượng, chủ, trung, học, sinh]
このざっしの対象は、おもにちゅうがくせいだ
đối tượng của tạp chí này phần lớn là họ...
49. くれぐれも
くれぐれも
làm ơn hãy
50. くれぐれもご両親によろしくお伝えください
くれぐれもごりょうしんによろしくおつたえください
xin hãy gửi lời hỏi thăm sức khỏe đến bố...
51. 一応 [nhất, ứng]
いちおう
tạm thời, nhất thời
52. 工事は一応完成した[công, sự, nhất, ứng, hoàn, thành]
こうじはいちおうかんせいした
công sự tạm thời xong
53. 一般に [nhất, ban]
いっぱんに
thông thường, nhìn chung
54. 一般に女性のほうが長生きをする[nhất, ban, nữ, tính, trường, sinh]
いっぱんにじょせいのほうがながいきをする
thông thường thì phụ nữ sống lâu hơn
55. 明らかに [minh]
あきらかに
rõ ràng, rõ rệt
56. 明らかに違う[minh, vi]
あきらかにちがう
khác nhau rõ ràng
1. いわば
いわば
có thể cho là
2. 昨日の会議は、いわば宴会のようなものだった [tạc, nhật, hội, nghị, yến, hội]
きのうのかいあぎは、いわばえんかいのようなものだった
buổi họp hôm qua giống như là một bữa yế...
3. いわゆる
いわゆる
cái được gọi là
4. 古典音楽とは、いわゆるクラシックのことを言う [cổ, điển, âm, nhạc]
こてんおんがくとは、いわゆるクラシックのことをいう
nhạc cổ điển, cái được gọi là classical
5. まさか
まさか
không đời nào
6. まさかこんな事件が起きるとは [sự, kiện]
まさかこんなじけんがおきるとは・・
không thể tin được chuyện này lại xảy ra
7. まさに
まさに
thật là, đúng là, sắp sửa
8. まさにあなたの言うとおりです
まさにあなたのいうとおりです
đúng như bạn đã nói
9. 今まさに夜が明けようとしている [kim, dạ, minh]
いままさによるがあけようとしている
sắp sửa tối rồi
10. 一度に [nhất, độ]
いちどに
cùng một lúc
11. いっぺんに
いっぺんに
cùng một lúc
12. 一度に覚えるのは無理だ [nhất, độ, giác, vô, lý]
いちどにおぼえるのはむりだ
một lúc nhớ mọi thứ thật không thể
13. 一気に [nhất, khí]
いっきに
một hơi
14. ビールを一気に飲む [khí, ẩm]
ビールをいっきにのむ
uống một hơi hết cốc bia
15. 思い切り [tự, thiết]
おもいきり
hết sức, hết mình
16. 父に思い切りしかられた [phụ, tư, thiết]
ちちにおもいきりしかられた
bị bố mắng xối xả
17. 思い切って [tư, thiết]
おもいきって
quả quyết, cương quyết
18. 思い切って転職する [tư, thiết, chuyển, chức]
おもいきっててんしょくする
nhất quyết chuyển việc
19. 思わず [tư ]
おもわず
không cố ý, bất chợt
20. 痛くて思わず叫んだ [thống, tư, thu]
いたくておもわずさけんだ
đau quá bất chợt la lên
21. 思いがけず [tư ]
おもいがけず
không ngờ, bất thình lình
22. 思いがけなく [tư ]
おもいがけなく
không ngờ, bất thình lình
23. 思いがけず昔の友人に会った [tư, tích, hữu, nhân, hội]
おもいがけずむかしのゆうじんにあった
bất ngờ gặp lại bạn xưa
24. なにしろ
なにしろ
dù thế nào đi nữa
25. なにしろ忙しくて食事をとる時間もない [vong, thực, sự, thời, gian]
なにしろいそがしくてしょくじをとるじかんもない
dù thế nào đi nữa bận quá cả thời gian ă...
26. なにかと
なにかと
một cái gì đó, gì thì gì
27. 来週はなにかと忙しい [lai, tuần]
らいしゅうはなにかといそがしい
tuần tới sẽ bận cái này cái kia đó
28. 相変わらず [tương, giao]
あいかわらず
vẫn như mọi khi
29. あの店は相変わらず混んでいる [điếm, tương, giao]
あのみせはあいかわらずこんでいる
quán kia vẫn đông như mọi khi
30. 取りあえず [thủ]
とりあえず
trước mắt, trước tiên, tạm thời
31. 取りあえず何か食べよう [thủ, hà, thực]
とりあえずなにかたべよう
trước mắt ăn cái gì đã nào
32. 取りあえず問題はないだろう [thủ, vấn, đề]
とりあえずもんだいはないだろう
tạm thời có lẽ không có vấn đề gì
33. わざと
わざと
cố ý, cố tình
34. 時計をわざと進ませる [thời, kế, tiến]
とけいをわざとすすませる
cố tình chỉnh đồng hồ đi sớm
35. わざわざ
わざわざ
cố công
36. わざわざお越しいただいて
わざわざおこしいただいて
anh đã cố công đến đây...
37. いっそう
いっそう
~ hơn nữa
38. これのほうが、いっそう大きい
これのほうが、いっそうおおきい
cái này lớn hơn nhiều đấy
39. いっそ
いっそ
~ hơn là
40. 苦しくてがまんできない。いっそ死にたい [khổ, tử ]
くるしくてがまんできない。いっそしにたい
khổ quá không chịu đựng được rồi, thà ch...
41. 今に [kim]
いまに
chẳng mấy chốc
42. そんなことをしていると、今に後悔しますよ [kim, hậu, hối]
そんなことをしていると、今にこうかいしますよ
làm cái việc như vậy chẳng mấy chốc sẽ h...
43. 今にも [kim]
いまにも
sắp sửa
44. 今にも雨が降りそうだ [kim, vũ, giáng]
いまにもあめがふりそうだ
trông có vẻ sắp mưa ấy
45. 今さら [kim]
いまさら
đến giờ thì, đến giờ này
46. 今さらできないと言われても困る [kim, ngôn, khốn]
いまさらできないといわれてもこまる
đến giờ này còn nói không làm được thiệt...
47. 未だに [vi]
いまだに
cho đến giờ vẫn
48. 未だにその事件は解決していない[ vi, sự, kiện, giải, quyết]
いまだにそのじけんはかいけつしていない
đến giờ này việc đó vẫn chưa giải quyết
49. ただ今 [kim]
ただいま
hiện giờ
50. 田中は、ただ今、席を外しています [điền, trung, kim, tịch, ngoại]
たなかは、ただいま、せきをはずしています
anh Tanaka hiện giờ không có ở chỗ ngồi
51. たった今
たったいま
vừa mới
52. 彼はたった今帰った [bì, kim, quy]
かれはたったいまかえった
anh ấy vừa mới về rồi
1. 別にない [biệt]
べつにない
không đặc biệt, không lắm
2. 別にほしいものはない [biệt]
べつにほしいものはない
chẳng có cái gì thực sự thích cả
3. そうない
そうない
không như vậy đâu
4. この問題はそう難しくない [vấn, đề, nan]
このもんだいはそうむずかしくない
vấn đề này không khó như vậy đâu
5. 大してない [đại]
たいしてない
không nhiều lắm
6. 大して勉強しなかったが、合格できた [miễn, vường, hợp, cách]
大してべんきょうしなかったが、ごうかくできた
học không nhiều lắm nhưng cũng đậu rồi
7. 一切~ない [thiết]
いっさい~ない
không ~ chút nào
8. 私はその事件とは一切関係ない [tư, sự, kiện]
わたしはそのじけんとはいっさいかんけいない
việc đó chả có liên quan gì đến tôi cả
9. とても~ない
とても~ない
không tài nào ~
10. 彼はとても50歳には見えない [bì, tuế, kiến]
かれはとても50さいにはみえない
nhìn ông ta không tài nào biết được đã 5...
11. おそらく~だろう
おそらく~だろう
có lẽ, có thể ~
12. 彼女はおそらく結婚しないだろう [bì, nữ, kết, hôn]
かのじょはおそらくけっこんしないだろう
cô ấy có lẽ sẽ không kết hôn đâu
13. どうやら~そうだ
どうやら~そうだ
chắc hẳn là, có lẽ ~
14. どうやら~ようだ
どうやら~ようだ
chắc hẳn là, có lẽ ~
15. どうやら雨が降りそうだ [vũ, giáng]
どうやらあめがふりそうだ
trời trông có vẻ mưa ấy nhỉ
16. 果たして~だろうか [quả]
はたして~だろうか
quả thực, thực sự ~ nhỉ
17. 彼の話は果たして本当だろうか [bì, thoại, quả, bản, đương]
かれのはなしははたしてほんとうだろうか
chuyện anh ta có thực vậy không nhỉ?
18. どうせ~だろう
どうせ~だろう
thế nào rồi ~
19. やってもどうせだめだろう
やってもどうせだめだろう
dẫu có làm thì thế nào cũng vô vọng
20. せっかく~のに
せっかく~のに
đã cố công ~ nhưng
21. せっかく覚えたのに、テストに出なかった [giác, xuất]
せっかくおぼえたのに、テストにでなかった
đã cố công nhớ vậy mà đề thi không ra
22. せっかく~から
せっかく~から
vì đã ~ nên
23. せっかくここまで来たから、彼の家に寄ってみよう [lai, bì, gia]
せっかくここまできたから、かれのいえによってみよう。
vì đã đến tới đây rồi, ghé thử nhà anh ấ...
24. いったん~したら
いったん~したら
một khi mà đã ~
25. いったん約束したら、守るべきだ [ước, thúc, thủ]
いったんやくそくしたら、まもるべきだ
một khi đã hứa thì phải giữ lời
26. 一度~したら [nhất, độ]
いちど~したら
một khi mà đã ~
27. ひとたび~したら
ひとたび~したら
một khi mà đã ~
28. いったん
いったん
tạm thời ~ một thời gian
29. いったん休んで、午後からまた始めよう [hưu, niên, hậu, thủy]
いったんやすんで、ごごからまたはじめよう
nghỉ một lát, chiều bắt đầu lại
30. ひとまず
ひとまず
tạm thời ~ một thời gian
31. かえって
かえって
rốt cuộc thì, trái lại
32. 近道したら、かえって時間がかかった [cận, đạo, thời, gian]
ちかみちしたら、かえってじかんがかかった
đi đường tắt nhưng rốt cuộc tốn thời gia...
33. さっそく
さっそく
ngay lập tức, ngay tức khắc
34. ご注文の品をさっそくお送りします [chú, văn, phẩm, tống]
ごちゅうもんのしなをさっそくおおくりりします
sẽ lập tức gửi hàng đã đặt
35. さすが(に)
さすが(に)
quả thực là, đúng là
36. さすがに先生はよく知っている [tiên, sinh, tri]
さすがにせんせいはよくしっている
quả đúng là cô biết hết
37. あいにく
あいにく
thật tiếc là, không may là
38. その日はあいにく都合が悪いです [nhật, đô, hội, ác]
そのひはあいにくつごうがわるいです
ngày đó tiếc là kẹt mất rồi
39. あくまで
あくまで
kiên trì; ngoan cố; tới cùng
40. 彼はあくまで自分が正しいと主張した [bì, tự, phân, chính, chủ, trương]
かれはあくまでじぶんがただしいとしゅちょうした
anh ta lúc nào cũng khăng khăng cho là m...
41. なんだか
なんだか
không hiểu làm sao
42. なんだか眠い [miên]
なんだかねむい
ủa sao buồn ngủ vậy trời
43. なんとなく
なんとなく
không hiểu làm sao
44. なぜか
なぜか
không hiểu làm sao
45. なんと
なんと
~ làm sao, thật là
46. なんときれいな人だろう
なんときれいなひとだろう
thật là người phụ nữ đẹp
Bài viết tương tự:
Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới
Tags:
Soumatome N2 Từ Vựng
4.94 / 169 rates