A+
A-
1. ひもが切れる [thiết]
ひもがきれる
đứt dây
2. 電池が切れる [điện, trì, thiết]
でんちがきれる
hết pin
3. タバコが切れる [thiết]
タバコがきれる
thuốc cháy hết
4. 賞味期限が切れる [thưởng, vị, kỳ, hạn, thiết]
しょうみきげんがきれる
hết hạn sử dụng
5. しびれが切れる [thiết]
しびれがきれる
tê chân; sốt ruột
6. 電源を切る [điện, nguyên, thiết]
でんげんをきる
tắt nguồn
7. 野菜の水気を切る [dã, thái, thủy, khí, thiết]
やさいのみずけをきる
để rau ráo nước
8. スタートを切る [thiết]
スタートをきる
xuất phát
9. 100メートル競走で10秒を切る [cạnh, tẩu, miểu, thiết]
100メートルきょうそうで10ぴょうをきる
chạy 100m dưới 10 giây
10. ハンドルを右に切る [hữu, thiết]
ハンドルをみぎにきる
quẹo phải
11. カードをよく切る [thiết]
カードをよくきる
đổi thẻ
12. キレる
キレる
quá đáng
13. キレて、犯罪を犯す若者が増加している [phạm, thội, phạm, nhược, giả, tăng, gia]
キレて、はんざいをおかすわかものがぞうかしている
chết, người trẻ tuổi phạm tội đang tăng ...
14. 染みが付く[nhiễm,phó]
しみがつく
bị dính đốm dơ, dính vết bẩn
15. 染みを付ける [nhiễm, phó]
しみをつける
làm dơ
16. 窓ガラスに水滴がつく[song, thủy, dịch]
まどガラスにすいてきがつく
nước đọng trên kính cửa sổ
17. 利子が付く [lợi, liễu, phó]
りしがつく
có lãi
18. 身に付く [thân, phó]
みにつく
nắm vững, thấm vào người
19. 身に付ける [thân, phó]
みにつける
học, thu nhận kiến thức
20. 力が付く [lực, phó]
ちからがつく
dùng lực
21. 力を付ける [lực, phó]
ちからをつける
dùng lực
22. 差が付く[sa, phó]
さがつく
tạo khác biệt; tạo cách biệt
23. 差を付ける [sa, phó]
さをつける
dẫn trước
24. 見当が付く [kiến, đương, phó]
けんとうがつく
đoán
25. 見当を付ける [kiến, đương, phó]
けんとうをつける
nhắm chừng, ước đoán
26. 目処が付く [mục, xứ, phó]
めどがつく
nhắm vào, hi vọng
27. 目処を付ける [mục, xứ, phó]
めどをつける
đặt mục tiêu
28. 決心が付く [quyết, tâm, phó]
けっしんがつく
quyết định đưa ra
29. 決心する [quyết, tâm]
けっしんする
quyết tâm
30. 服ににおいが付く [phục, phó]
ふくににおいがつく
quần áo bốc mùi
31. 折り目を付ける [chiết, mục, phó]
おりめをつける
tạo nếp gấp
32. 折り目が付く [chiết, mục, phó]
おりめがつく
có nếp gấp
33. 味をつける [vị]
あじをつける
nêm gia vị
34. 味がつく [vị]
あじがつく
được nêm
35. ボールが当たる [ đương]
ボールがあたる
trúng bóng
36. ボールを当てる [đương]
ボールをあてる
đánh trúng trái bóng
37. 答えが当たる [đáp, đương]
こたえがあたる
trả lời đúng
38. 答えを当てる [đáp, đương]
こたえをあてる
trả lời đúng
39. 宝くじが当たる [bảo, đương]
たからくじがあたる
trúng số
40. 日が当たる [nhật, đương]
ひがあたる
mặt trời mọc
41. 日を当てる [nhật, đương]
ひをあてる
chiếu nắng
42. 額に手を当てる [ngạch]
ひたいにてをあてる
đặt tay lên trán
1. 迷惑がかかる [mê, hoặc]
めいわくがかかる
bị làm phiền
2. 迷惑をかける [mê, hoặc]
めいわくをかける
làm phiền
3. 太陽に雲がかかる [thái, dương, vân]
たいようにくもりがかかる
đám mây che mặt trời
4. エンジンがかかる
エンジンがかかる
sự việc tiến triển tốt
5. エンジンをかける
エンジンをかける
sự việc tiến triển tốt
6. 優勝がかかる [ưu, thắng]
ゆうしょうがかかる
vô địch
7. 壁に絵をかける [bích, họa]
かべにえをかける
treo tranh lên tường
8. 腰をかける [yêu]
こしをかける
ngồi xuống
9. 橋をかける [kiều]
はしをかける
bắc cầu
10. 橋がかかる [kiều]
はしがかかる
được bắc cầu
11. 犬にブラシをかける [khuyển]
いぬにブラシをかける
chải lông chó
12. 植木に水をかける [thực]
うえきにみずをかける
tưới nước
13. 体重をかける [thể, trọng]
たいじゅうをかける
cân trọng lượng
14. 命をかけて、子どもたちを守る [mệnh, tử, thủ]
いのちをかけて、こどもたちをまもる
bảo vệ các con bằng cả sinh mạng
15. 保険をかける [bảo, hiểm]
ほけんをかける
mua bảo hiểm
16. なべを火にかける [hỏa]
なべを火にかける
bật lửa nấu
17. 金メダルを取る [kim, thủ]
きんメダルをとる
đoạt huy chương vàng
18. 記録を取る [kí, lục, thủ]
きろくをとる
nắm giữ kỷ lục, ghi lại
19. 場所を取る [trường, sở, thủ]
ばしょをとる
lấy chỗ, chiếm chỗ
20. 責任を取る [trách, nhiệm, thủ]
せきにんをとる
gánh lấy trách nhiệm
21. 下準備に時間を取る [hạ, chuẩn, bị, thời, gian, thủ]
したじゅんびにじかんをとる
chừa thời gian chuẩn bị trước
22. 親の機嫌を取る [thân, cơ, hiềm, thủ]
おやのきげんをとる
làm vui lòng cha mẹ
23. 大事を取って入院する [đại, sự, thủ, nhập, viện]
だいじをとってにゅういんする
vào viện trước khi có vần đề xảy ra
24. 税金を取られる [thuế, kim, thủ]
ぜいきんをとられる
bị thu thuế, đánh thuế
25. ハンドルを取られる [thủ]
ハンドルをとられる
đánh mất tay lái
26. 疲れが取れる [bì, thủ]
つかれがとれる
xóa bỏ mệt mỏi
27. 身長が伸びる [thân, trường, thân]
しんちょうがのびる
phát triển chiều cao
28. 売り上げが伸びる [mại, thượng, thân]
うりあげがのびる
buôn bán phát đạt
29. 売り上げを伸ばす [mại, thượng, thân]
うりあげをのばす
mở rộng kinh doanh
30. パジャマのズボンのゴムが伸びる [thân]
パジャマのズボンのゴムがのびる
dây lưng quần bị lỏng ra
31. そばが伸びて、まずくなる [thân]
そばがのびて、まずくなる
mì nở ra trở nên dở
32. 肩まで髪を伸ばす[kiên, phát, thân]
かたまでかみをのばす
để tóc dài tới vai
33. 髪が伸びる [phát, thân]
かみがのびる
tóc dài ra
34. アンテナを伸ばす [thân]
アンテナをのばす
kéo dài anten
35. アイロンをかけてしわを伸ばす [thân]
アイロンをかけてしわをのばす
dùng bàn ủi làm thẳng vết nhăn
36. しわが伸びる [thân]
しわがのびる
vết nhăn thẳng ra
37. 子どもの才能を伸ばす [tử, tài, năng, thân]
こどものさいのうをのばす
nuôi dưỡng tài năng của con
1. 軽いけが [khinh]
かるいけが
vết thương nhẹ
2. 重いけが [trọng]
おもいけが
vết thương nặng
3. 台風の被害は軽かった [đào, phong, bị, hại, khinh]
たいふうのひがいはかるかった
thiệt hại do bão không đáng kể
4. 台風の被害は大きかった [đài, phong, bị, hại, đại]
たいふうのひがいはおおきかった
thiệt hại do bão khá lớn
5. 軽く運動する [khinh, vận, động]
かるくうんどうする
vận động nhẹ
6. 激しく運動する [kích, vận, động]
はげしくうんどうする
vận động mạnh
7. 軽い罪 [khinh, tội]
かるいつみ
tội nhẹ
8. 重い罪 [trọng, tội]
おもいつみ
tội nặng
9. 試験が終わって気持ちが軽くなった [thí, nghiệm, chung, khí, trì,khinh]
しけんがおわってきもちがかるくなった
thi xong nhẹ nhõm cả người
10. 試験が終わって気持ちが重くなった [thí, nghiệm, khí, trì, trọng]
しけんがおわってきもちがおもくなった
thi xong cảm thấy nặng nề
11. 息子が就職して親の負担が軽くなった [tức, tử, chức, nghiệp, thân, phụ, đảm, khinh]
むすこがしゅうしょくしておやのふたんがかるくなった
con trai xin được việc, cha mẹ nhẹ gánh
12. 息子が就職して親の負担が重くなった [tức, tử, chức, nghiệp, thân, phụ, đẩm, trọng]
むすこがしゅうしょくしておやのふたんがおもくなった
con trai xin được việc, trách nhiệm cha ...
13. 口が軽い[khẩu, khinh]
くちがかるい
không biết giữ mồm giữ miệng
14. 口がかたい[khẩu]
くちがかたい
kín miệng
15. 軽い気持ちで引き受ける[khinh, khí, trì, dẫn, thụ]
かるいきもちでひきうける
chấp nhận mà không suy nghĩ nhiều
16. マッサージで体が軽くなる[thể, khinh]
マッサージでからだがかるくなる
mát xa xong thoải mái cả người
17. マッサージで体が重くなる[thể, trọng]
マッサージでからだがおもくなる
mát xa xong mệt mỏi cả người
18. 暗い夜道を歩く[ám, dạ, đạo, bộ]
くらいよみちをあるく
đi bộ trên đường tối
19. 暗い色のシャツ [ám, sắc]
くらいいろのシャツ
áo màu tối
20. 明るい色のシャツ [minh, sắc]
あかるいいろのシャツ
áo màu sáng
21. 暗い声で話す [ám, thoại]
くらいこえではなす
nói bằng giọng buồn
22. 明るい声で話す [minh, thanh, thoại]
あかるいこえではなす
nói bằng giọng vui
23. 将来の見通しは暗い [tương, lai, kiến, thông, ám]
しょうらいのみとおしはくらい
tương lai mịt mờ
24. 将来の見通しは明るい [tương, lai, kiến, thông, minh]
しょうらいのみとおしはあかるい
tương lai tươi sáng
25. 彼女には暗い過去がある [bỉ, nữ, ám, quá, khứ ]
かのじょにはくらいかこがある
cô ấy có quá khứ u ám
26. 彼女には明るい過去がある [bỉ, nữ, mính, quá, khứ ]
かのじょにはあかるいかこがある
cô ấy có quá khứ tươi đẹp
27. 最近の学生は政治に暗い [tối, cận, học, sinh, chính, trị, ám]
さいきんのがくせいはせいじにくらい
gần đây sinh viên mù tịt về chính trị
28. 最近の学生は政治に明るい [tối, cận, học, sinh, chính, trị, minh]
さいきんのがくせいはせいじにあかるい
gần đây sinh viên biết nhiều về chính tr...
29. 高い技術 [cao, kĩ, thuật]
たかいぎじゅつ
công nghệ cao
30. 芸術への関心が高い [, nghệ, thuật, quan tâm, cao]
げいのうへのかんしんがたかい
rất quan tâm đến nghệ thuật
31. 芸術への関心が低い [nghệ, thuật, quan, tâm, đê]
げいのうへのかんしんがひくい
không quan tâm mấy đến nghệ thuật
32. 理想が高い[lý, tưởng, cao]
りそうがたかい
kén cá chọn canh
33. 理想が低い [lý, tưởng, đê]
りそうがひくい
không kén chọn
34. 鼻が高い [tỵ, cao]
はながたかい
tự hào
35. プライドが高い [cao]
プライドがたかい
tự hào về bản thân
36. 格式が高いホテル [cách, thí, cao]
かくしきがたかいホテル
khách sạn kiểu cách
37. ベルトがきつい
ベルトがきつい
dây đeo chặt
38. ベルトがゆるい
ベルトがゆるい
dây đeo lỏng
39. きついけいこ
きついけいこ
rèn luyện vất vả
40. つらいけいこ
つらいけいこ
rèn luyện khổ sở
41. 厳しいけいこ [nghiêm]
きびしいけいこ
rèn luyện khổ sở
42. 早起きはきつい[tảo, khởi]
はやおきはきつい
dậy sớm không được
43. きつく注意する [chú, ý]
きつくちゅういする
đặc biệt chú ý
44. 厳しく注意する [nghiêm, chú, ý]
きびしくちゅういする
đặc biệt chú ý
45. この旅行の日程はきつい [lữ, hành, nhật, trình]
このりょこうのにっていはきつい
lịch trình du lịch kín quá
46. この旅行の日程は余裕がある [lữ, hành, nhật, trình, dư, dụ]
このりょこうのにっていはよゆうがある
lịch trình du lịch khá thoải mái
47. 妻はきつい性格の女性だ [thê, tính, cách, nữ, tính]
つまはきついせいかくのじょせいだ
vợ tôi là người phụ nữ có cá tính mạnh
48. 妻は気が強い性格の女性だ [thê, khí, cường, tính, cách, nữ, tính]
つまはきがつよいせいかくのじょせいだ
vợ tôi là người phụ nữ có cá tính mạnh
49. びんのふたがきつくて開かない [khai]
びんのふたがきつくてあかない
nắp chai cứng quá không mở được
50. びんのふたがゆるくて開ける [khai]
びんのふたがゆるくてあける
nắp chai lỏng mở dễ dàng
51. 今日は日差しがきつい [kim, nhật, sa]
きょうはひざしがきつい
hôm nay nắng chói chang
52. 今日は日差しが強い [kim, nhật, sa, cường]
きょうはひざしがつよい
hôm nay nắng chói chang
53. きつい酒 [tửu]
きついさけ
rượu mạnh
54. 強い酒 [cường, tửu]
つよいさけ
rượu mạnh
55. 軽い酒[khinh, tửu]
かるいさけ
rượu nhẹ
56. 目つきがきつい[mục]
めつきがきつい
cái nhìn sắc lẹm
57. 目つきがするどい [mục]
めつきがするどい
cái nhìn sắc lẹm
1. 不~ [bất]
ふ~
không ~
2. 不可能 [bất, khả, năng]
ふかのう
không thể, không có khả năng
3. 不愉快 [bất, du, khoái]
ふゆかい
không thoải mái
4. 不必要 [bất, tất, yếu]
ふひつよう
không cần thiết
5. 不健康 [bất, kiện, khang]
ふけんこう
không khỏe
6. 無~ [vô]
む~
không ~
7. 無差別 [vô, sa, biệt]
むさべつ
không phân biệt
8. 無関心 [vô, quan, tâm]
むかんしん
không quan tâm
9. 無関係 [vô, quan, hệ]
むかんけい
không liên quan
10. 無意識 [vô, ý, thức]
むいしき
vô ý thức, bất tỉnh
11. 非~ [phi]
ひ~
không, thiếu ~
12. 非常識 [phi, thường, thức]
ひじょうしき
vô ý, thiếu kiến thức
13. 非公開 [phi, công, khai]
ひこうかい
không công khai
14. 非科学的 [phi, khoa, học, đích]
ひかがくてき
không khoa học
15. 非公式 [phi, công, thí]
ひこうしき
không chính thức
16. 未~ [vi]
み~
chưa ~
17. 未完成 [vi, hoàn, thành]
みかんせい
chưa hoàn thành
18. 未解決 [vi, giải, quyết]
みかいけつ
chưa giải quyết
19. 再~ [tái]
さい~
tái ~
20. 再出発する [tái, xuất, phát]
さいしゅっぱつする
xuất phát lại, làm lại từ đầu
21. 再認識 [tái, nhận, thức]
さいにんしき
nhận thức lại
22. 再生産する [tái, sinh, sản]
さいせいさんする
tái sản xuất
23. 再開発する [tái, khai, phát]
さいかいはつする
quy hoạch lại, vạch lại kế hoạch
24. 超~ [siêu]
ちょう~
quá ~
25. 超満員 [siêu, mãn, viên]
ちょうまんいん
quá đông người
26. 超特急 [siêu, đặc, cấp]
ちょうとっきゅう
siêu tốc hành
27. 超小型 [siêu, tiểu, hình]
ちょうこがた
siêu nhỏ
28. 超忙しい [ siêu, mang]
ちょういそがしい
rất bận
29. 高~ [cao]
こう~
~ cao
30. 高カロリー [cao]
こうカロリー
hàm lượng calori cao
31. 高収入 [cao, thu, nhập]
こうしゅうにゅう
thu nhập cao
32. 高気圧 [cao, khí, áp]
こうきあつ
áp suất cao
33. 名~ [danh]
めい~
~ nổi tiếng
34. 名場面 [danh, trường, diện]
めいばめん
cảnh nổi tiếng
35. 名女優 [danh, nữ, ưu]
めいじょゆう
diễn viên nổi tiếng
36. 名演奏 [danh, diễn, tấu]
めいえんそう
buổi trình diễn cực kì hấp dẫn
37. 全~ [toàn]
ぜん~
toàn ~
38. 全世界 [toàn, thế, giới]
ぜんせかい
toàn thế giới
39. 全日本 [toàn, nhật, bản]
ぜんにほん
toàn Nhật Bản
40. 全学生 [toàn, học, sinh]
ぜんがくせい
toàn thể sinh viên
41. 全責任 [toàn, trách, nhiệm]
ぜんせきにん
tất cả trách nhiệm
42. 総~ [tổng]
そう~
tổng ~
43. 総人数 [tổng, nhân, số]
そうにんずう
tổng số người
44. 総収入 [tổng, thu, nhập]
そうしゅうにゅう
tổng thu nhập
45. 各~ [các]
かく~
các ~
46. 各クラス [các]
かくクラス
các lớp
47. 各家庭[các, gia, đình]
かくかてい
các gia đình
48. 長~ [trường]
なが~
~ lâu, ~ dài
49. 長持ちする [trường, trì]
ながもちする
giữ lâu
50. 長生きする [trường, sinh]
ながいきする
sống lâu
51. 長話する [trường, thoại]
ながばなしする
nói chuyện lâu
52. 長電話する [trường, điện, thoại]
ながでんわする
nói chuyện điện thoại lâu
53. 現~ [hiện]
げん~
~ hiện thời, ~ bây giờ
54. 現社長 [hiện, xã, trường]
げんしゃちょう
giám đốc hiện thời
55. 現大臣 [hiện, đại, thần]
げんだいじん
bộ trưởng hiện thời
56. 前~ [tiền]
ぜん~
~ trước (ngay trước)
57. 前社長 [tiền, xã, trường]
ぜんしゃちょう
giám đốc trước
58. 前大臣 [tiền, đại, thần]
ぜんだいじん
bộ trưởng trước
59. 元~[cựu]
もと~
cựu ~
60. 元社長 [cựu, xã, trường]
もとしゃちょう
cựu giám đốc
61. 元大臣 [cựu, đại, thần]
もとだいじん
cựu bộ trưởng
62. 故~ [cố]
こ~
cố ~
63. 故田中社長 [cố, điền, trung, xã, thần]
こたなかしゃちょう
cố giám đốc Tanaka
64. 故田中大臣 [cố, điền, trung, đại, thần]
こたなかだいじん
cố bộ trưởng Tanaka
65. 副~ [phó]
ふく~
phó ~, ~ phụ
66. 副社長 [phó, xã, trường]
ふくしゃちょう
phó giám đốc
67. 副大臣 [phó, đại, thần]
ふくだいじん
phó bộ trưởng
68. 副作用 [phó, tác, dụng]
ふくさよう
tác dụng phụ
1. ~金 [kim]
~きん
tiền ~, phí ~
2. 入学金 [nhập, học, kim]
にゅうがくきん
phí nhập học
3. 奨学金 [thưởng, học, kim]
しょうがくきん
học bổng
4. 売上金 [mãi, thượng, kim]
うるあげきん
tiền bán được
5. ~料 [liệu]
~りょう
tiền ~, phí ~
6. 授業料 [thụ, nghiệp, liệu]
じゅぎょうりょう
tiền học phí
7. 入場料 [nhập, trường, liệu]
にゅうじょうりょう
phí vào cổng
8. 運送料 [vận, tống, liệu]
うんそうりょう
phí vận chuyển
9. 拝観料 [bài, quan, liệu]
はいかんりょう
phí vào tham quan
10. ~費 [phí]
~ひ
tiền ~, phí ~
11. 宿泊費 [túc, bác, phí]
しゅくはくひ
tiền trọ
12. 生活費 [sinh, hoạt, phí]
せいかつひ
sinh hoạt phí
13. 交通費 [giao, thông, phí]
こうつうひ
tiền đi lại
14. 医療費 [y, liệu, phí]
いりょうひ
chi phí điều trị
15. ~代 [đại]
~だい
tiền ~, phí ~
16. 本代 [bản, đại]
ほんだい
tiền sách vở
17. 電気代 [điện, khí, đại]
でんきだい
tiền điện
18. 修理代 [tu, lý, đại]
しゅうりだい
tiền sửa chữa
19. バス代 [đại]
バスだい
tiền xe bus
20. ~賃 [nhẫm]
~ちん
tiền ~, phí ~
21. 借り賃 [tá, nhẫm]
かりちん
tiền thuê
22. 貸し賃 [thải, nhẫm]
かしちん
tiền cho thuê
23. 電車賃 [điện, xa, nhẫm]
でんしゃちん
tiền tàu
24. 手間賃 [thủ, gian, nhẫm]
てまちん
tiền công
25. ~内 [nội]
~ない
nội trong ~
26. 時間内に書き終える [thời, gian, nội, thư, chung]
じかんないにかきおえる
viết xong nội trong thời gian cố định
27. 予算内に収まる [dự toán, nội, thu]
よさんないにおさまる
giải quyết trong dự toán
28. 期限内に支払う [kỳ, hạn, nội, chi, phất]
きげんないにしはらう
chi trả nội trong kì hạn
29. ~外 [ngoại]
~がい
ngoài ~
30. 予想外の結果 [dự, tưởng, ngoại, kết, quả]
よそうがいのけっか
kết quả ngoài dự đoán
31. 範囲外の問題 [phạm, vi, ngoại, vấn, đề]
はんいがいのもんだい
vấn đề ngoài phạm vi
"fontawesome"; font-size: 22px; line-height: 1; padding: 6px; position: absolute; right: 10px; top: 0px;">
32. 時間外労働 [thời, gian, ngoại, lao, động]
じかんがいろうどう
làm việc ngoài giờ
33. ~的 [đích]
~てき
tính ~
34. 代表的な映画 [đại, biểu, đích, ánh, họa]
だいひょうてきなえいが
phim đại diện
35. 比較的大きい [tỉ, giảo, đích, đại]
ひかくてきおおきい
khá lớn
36. 日常的な出来事 [nhật, thường, đích, xuất, ngoại, sự ]
にちじょうてきなできごと
việc thường ngày
37. 進歩的な考え [tiến, bộ, đích, khảo]
しんぽてきなかんがえ
suy nghĩ tiến bộ
38. ~風 [phong]
~ふう
phong cách ~
39. サラリーマン風の男 [phong, nam]
サラリーマンふうのおとこ
người đàn ông mang phong cách của một ng...
40. 西洋風の建物 [tay, dương, phong, kiến, vật]
せいようふうのたてもの
nhà theo phong cách Tây Âu
41. 関西風の味付け [quan, tây, phong, vị, phó]
かんさいふうのあじつけ
hương vị vùng Kansai
42. ~感 [cảm]
~かん
cảm thấy ~
43. 立体感のある絵 [lập, thể, cảm, hội]
りったいかんのあるえ
tranh hiệu ứng 3D
44. 開放感を味わう [khai, phóng, cảm, vị]
かいほうかんをあじわう
thưởng thức cảm giác tự do
45. 存在感がある人 [tồn, tại, cảm]
そんざいかんがあるひと
người làm cho ai cảm thấy đang tồn tại
46. ~性 [tính]
~せい
tính ~
47. 安全性を確かめる [an, toàn, tính, xác]
あんぜんせいをたしかめる
xác nhận tính an toàn
48. 可能性を試す [khả, năng, tính, thí]
かのうせいをためす
thử nghiệm tính khả thi
49. 植物性の油 [thực, vật, tính, du]
しょくぶつせいのあぶら
dầu thực vật
50. ~製 [chế]
~せい
hàng ~
51. 日本製のカメラ [nhật, bản, chế]
にほんせいのカメラ
máy ảnh hàng Nhật
52. スチール製の机 [chế, kỷ]
スチールせいのつくえ
bàn bằng thép
53. ~化 [hóa]
~か
~ hóa
54. 経営の合理化 [kinh, doanh, hợp, lý, hóa]
けいえいのごうりか
hợp thức hóa kinh doanh
55. 機械化 [cơ, giới, hóa]
きかいか
cơ khí hóa
56. 高齢化 [cao, linh, hóa]
こうれいか
lão hóa
57. 少子化 [thiểu, tử, hóa]
しょうしか
giảm tỉ lệ sinh
58. ~目 [mục]
~め
Thứ, số
59. 季節の変わり目 [quý, tiết, giao, mục]
きせつのかわりめ
thay đổi mùa
60. ズボンの折り目 [tích, mục]
ズボンのおりめ
nếp gấp quần
61. 見た目が悪い [kiến, mục, ác]
みためがわるい
vẻ ngoài xấu
1. ~ごと
~ごと
toàn bộ ~
2. りんごを丸ごとかじる [hoàn]
りんごを丸ごとかじる
cắn hết quả táo
3. りんごを皮ごと食べる [bì]
りんごをかわごとたべる
ăn táo kể cả vỏ
4. ケースごと宝石が盗まれた [bảo, thạch, đạo]
ケースごとほうせきがまれた
cả hộp đá quý bị trộm mất
5. ~ごとに
~ごとに
mỗi khi ~
6. 一雨ごとに暖かくなる [nhất, vũ, noãn]
ひとあめごとにあたたかくなる
mỗi khi mưa trời trở nên ấm áp
7. ちらしを家ごとに配る [gia, phối]
ちらしをいえごとにくばる
phát tờ rơi đến mỗi nhà
8. 失敗するごとに上達する [thất, bại, thượng, đạt]
しっぱいするごとにじょうたつする
tiến bộ sau mỗi thất bại
9. ~おき
~おき
cứ mỗi ~
10. バスが5分おきに来る [lai]
バスがごふんおきにくる
xe buýt cứ mỗi 5 phút lại đến
11. 1行おきに書く [hành, thư ]
いちぎょうおきにかく
viết cách dòng
12. ~ぶり
~ぶり
cách ~, sau ~ (thời gian)
13. 仕事ぶり [sĩ, sự ]
しごとぶり
cách làm việc
14. 話しぶり [thoại]
はなしぶり
cách nói chuyện
15. 身ぶり [thân]
みぶり
ngôn ngữ cơ thể
16. 彼と5年ぶりに会った [bỉ, niên, hội]
かれとごねんぶりにあった
sau 5 năm mới gặp anh ấy
17. ~がたい
~がたい
khó ~
18. 忘れがたい思いで [vong, tư ]
わすれがたいおもいで
kỉ niệm khó quên
19. その要求は認めがたい [yêu, cầu, nhận]
そのようきゅうはみとめがたい
yêu cầu đó thật khó chấp nhận
20. 信じがたい事件 [tín, sự, kiện]
しんじがたいじけん
sự việc khó tin
21. ~づらい
~づらい
khó ~
22. このペンは書きづらい [thư ]
このペンはかきづらい
cây bút này thật khó viết
23. 歩きづらい道 [bộ, đạo]
あるきづらいみち
đường khó đi
24. ~づかい
~づかい
cách ~
25. 言葉づかいが悪い [ngôn, diệp, ác]
ことばづかいがわるい
cách sử dụng ngôn từ không tốt
26. 金づかいが荒い [kim, hoang]
かねづかいがあらい
xài tiền phung phí
27. 人づかいが荒い [nhân, hoang]
ひとづかいがあらい
khó tính
28. ~こなす
~こなす
~ thành thạo
29. パソコンを使いこなす [sử ]
パソコンをつかいこなす
sử dụng máy tính thành thạo
30. 洋服を着こなす[dương, phục, trước]
ようふくをきこなす
mặc đồ tây đẹp
31. ~つき
~つき
32. 顔つき [nhan]
かおつき
vẻ mặt
33. 目つき [mục]
めつき
cái nhìn
34. 消しゴム付きの鉛筆 [tiêu, phó, duyên, bút]
けしゴムつきのえんぴつ
bút chì có đính kèm cục tẩy
35. 一泊二食付き [nhất, bạc, nhị, thực, phó]
いっぱくにしょくつき
một đêm kèm 2 bữa ăn
36. ~たて
~たて
vừa mới ~
37. 炊きたてのごはん [xúy]
たきたてのごはん
cơm vừa mới nấu
38. 焼きたてのパン [xúy]
やきたてのパン
bánh mì vừa mới nướng
39. ペンキ塗りたて [đồ]
ペンキぬりたて
vừa mới sơn
Bài viết tương tự:
Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới
Tags:
Soumatome N2 Từ Vựng
4.94 / 169 rates