[Ngữ Pháp N4] ~途中で:Trên Đường/ Giữa Chừng…

A+ A-

 Cấu trúc

[Động từ thể từ điển] 途中とちゅう

[Danh từ] +  途中(とちゅう)

Cách dùng

Diễn tả ý “giữa chừng” khi một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen ngang hoặc xen vào

→ Nghĩa: Trên đường/ giữa chừng…

Ví dụ

 学校(がっこう)()途中(とちゅう) ノート (いえ)(わす)れたので(かえ)りました。
 Đang giữa đường đi học thì tôi quên vở ở nhà nên đã quay về.

 
(かんが)える途中(とちゅう)田中(たなか)さんが(わたし)名前(なまえ)()びました。
 Đang nghĩ thì anh Tanaka gọi tên tôi.

 
宿題(しゅくだい) やる途中(とちゅう)教室(きょうしつ)(わす)(もの) したことに気付(きづ)いた。
 Tôi đang làm bài tập thì nhận ra mình đã để quên đồ ở lớp.

 
(かえ)途中(とちゅう)社長(しゃちょう)から会社(かいしゃ)(もど)せと電話(でんわ)がかかった。
 Tôi đang đi về thì có điện thoại từ giám đốc bảo là quay lại công ty.

 ご
(はん)()べる途中(とちゅう)()()いはお(たく)(たず)ねた。
 
Tôi đang ăn cơm tối thì người quen đến thăm nhà.


Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

Hoàng Vũ

Xin chào, mình là Vũ. Một cô gái theo đuổi văn hóa và ngôn ngữ của đất nước Nhật Bản. Mình xin chia sẻ đến các bạn những kiến thức mà mình đã được học trên giảng đường và tự tìm hiểu về tiếng Nhật nha. Mong rằng kiến thức mình đem đến sẽ bổ ích với các bạn.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn