Cấu Trúc
~ いい
Cách Dùng
1. Dùng để khen ngợi,
khẳng định (Ví dụ ①, ②)
2. Dùng để từ chối (Ví dụ ③, ④)
3. Dùng để lưu ý ai đó. Phát âm với ngữ điệu cao lên. Dùng để lưu ý và kiểm tra người nghe, trước khi ra lệnh hoặc nhờ cậy, dặn dò điều gì, xem đã sẵn sàng để tiếp nhận thông tin chưa.
4. Dùng để ngắt lời đối phương, không cho đối phương nói tiếp nữa.
Sử dụng khi mình đã hiểu đối phương muốn nói gì, hoặc không muốn đối phương tiếp tục nói, hoặc để xoa dịu, an ủi, trấn an đối phương vv. (Ví dụ ⑦, ⑧, ⑨)
5.「~がいい」Dùng để biểu thị niềm mong ước cho ai đó bị giáng họa. Dùng để lên án, nói xấu, hoặc nguyền rủa ai đó. Hoặc cách nói thể hiện sự mặc kệ; không quan tâm. Lối nói có tính cổ xưa. (Ví dụ ⑩, ⑪,
⑫)
→ Nghĩa:
1. Tốt, đẹp,
thích nhỉ…
2. Đủ rồi, chưa
cần…
3. Nhớ là, sẵn
sàng chưa…
4. Được rồi,
không nói nữa…
5. Mong sao cho, cầu sao cho…
Ví dụ:
① そのセーターいいですね。よく似合っていますよ。
→ Cái áo len ấy đẹp nhỉ. Hợp lắm đấy!
② A「彼女、新婚旅行ギリシャだって」
B「へえ、いいなあ。」
→ – Nghe
nói cô ấy sẽ đi hưởng tuần trăng mật ở Hi Lạp đấy.
– Thế sao? Thích nhỉ.
③ A「もう一杯どうせすか。」
B「いえ、もういいです。」
→ – Anh uống thêm một ly nữa nhé?
– Thôi, tôi đủ rồi.
④ A「ケーキがあるんだけど、食べない?」
B「いや、今はいい。」
→ – Có
bánh ngọt đấy, cậu ăn không?
– Thôi, để lát nữa, giờ thì chưa cần.
⑤ いいね、今言ったことは誰にもしゃべっちゃだめだよ。
→ Nhớ là những điều tôi vừa nói, không được nói cho ai biết cả đấy nhé.
⑥ いい、よく見ててね。ここを押すと、スイッチが切れるから、それからコンセントを抜いてね。
→ Sẵn sàng chưa? Nhìn cho kỹ nhé. Bấm vào đây thì điện sẽ tắt, sau đó hãy rút phích cắm ra.
⑦ A「私があと3分早く着いていれば乗り遅れることもなかったのですが・・・」
B「もうそのことはいいから。それより今からどうしたらいいかを考えましょう。」
→ – Giá
như tôi đến sớm hơn 3 phút nữa thì đã không bị trễ tàu rồi…
– Thôi chuyện ấy, không nói nữa. Điều quan
trọng bây giờ là phải giải quyết sao đây?
⑧ A「ねえ、そんな道に入って行って大丈夫なの?迷ったらどうするのよ。」
B「いいから任せとけって。こっちのほうが近道なんだから。」
→ –
Này, đi vào con đường đó, có sao không đấy? Lỡ bị lạc thì biết tính sao?
–
Được rồi. Đã nói là cứ để cho tôi lo liệu. Đi lối này là đi tắt đấy.
⑨ A「あ、数字の入力はそのキーじゃなくてこっちだよ。」
B「いいから、黙っててよ。」
→ – A,
nút để nhập số liệu không phải là nút đó đâu, nút này này.
– Biết rồi. Im đi.
⑩ 悪いことばかり覚えて、お前なんか、そのうち警察に捕まえるがいいよ。
→ Mong
sao những đứa chỉ biết nghĩ toàn chuyện xấu như mày sẽ bị cảnh sát bắt.
⑪ さっさと出ていくがいい!
→ Mong nó biến nhanh khỏi đây cho khuất mắt.
⑫ 好きなようにするがいい。
→ Cậu thích làm gì thì làm.