Ngữ Pháp N3 すでに [sudeni]

A+ A-
Cấu trúc

(すで) + [Thể ]

Cách dùng

  1. Dùng để diễn tả ý nghĩa một hành động, sự việc đã xảy ra trong quá khứ, mang nghĩa “đã…”, “rồi…”
  2. Dùng để diễn tả “ở thời điểm đó, một trạng thái đã là như thế”
  3. Dùng để diễn tả ý “đó là một sự thật khó thay đổi/một sự thể đã quá rõ ràng”

→ Nghĩa : đã - đã...rồi - trước đây
Ví dụ

 (すで)()べた事柄(ことがら)
→ Sự việc đã nêu trước đây.

 (すで)()べたように、~。
→ Như tôi đã trình bày, ....

 (すで)()ったように(わたし)今月末(こんげつまつ)会社(かいしゃ)()めます。
→ Như tôi đã nói trước đây, hết tháng này tôi sẽ nghỉ việc công ty.


 (わたし)()いた(とき)には(かれ)らは(すで)出発(しゅっぱつ)していた。
→ Khi tôi đến đó thì anh ta đã xuất phát trước đó rồi.


 会議(かいぎ)(すで)()わった。
→ Cuộc họp đã kết thúc rồi.

 (わたし)()いたときには、すでに会議(かいぎ)(はじ)まっていた。
→ Khi tôi đến thì cuộc họp đã bắt đầu rồi.


 すでにメールでご連絡(れんらく)いたしましたが、来週(らいしゅう)月曜日(げつようび)部長会議(ぶちょうかいぎ)(おこな)います。
→ (Như) tôi đã gửi mail liên lạc, thứ năm tuần tới, chúng ta sẽ tổ chức họp cấp trưởng phòng.


 手術(しゅじゅつ)はしたもののすでに手後(ておく)れだった。
→ Phẫu thuật thì cũng đã thực nhưng đã quá muộn.


 (すで)手術(しゅじゅつ)できる状態(じょうたい)ではなかった。
→ Đã quá muộn để thực hiện phẫu thuật.


 (ときすで)()しだ。
→ Giờ thì đã quá muộn.


 (かれ)がフランスに(わた)ってから(すで)(ねん)がたった。
→ Đã được 3 năm kể từ sau khi anh ta sang Pháp.


 朝家(あさや)()(ひる)には(すで)京都(きょうと)に着いていた。
→ Tôi rời khỏi nhà buổi sáng và đến trưa thì đã đến được Kyoto.


 この(こと)(すで)権威(けんい)失墜(しっつい)物語(ものがた)っている。
→ Sự việc này đã cho chúng ta thấy được sự sụp đổ của quyền lực.


 その事実(じじつ)(すで)組織(そしき)腐敗(ふはい)物語(ものがた)っている。
→ Sự thật đó đã cho chúng ta thấy được sự thối nát của tổ chức.


Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

Thu Huỳnh

Hello, Xin chào mọi người mình là Thu đây. Mọi người có thể gọi mình là Mít cho thân mật cũng được nhá. Là một sinh viên theo học ngành Ngôn Ngữ Nhật, mình hi vọng có thể chia sẽ những kiến thức và kinh nghiệm bổ ích đến những bạn có cùng đam mê về xứ sở mặt trời mọc nè!

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn