- Dùng để diễn tả ý nghĩa một hành động, sự việc đã xảy ra trong quá khứ, mang nghĩa “đã…”, “rồi…”
- Dùng để diễn tả “ở thời điểm đó, một trạng thái đã là như thế”
- Dùng để diễn tả ý “đó là một sự thật khó thay đổi/một sự thể đã quá rõ ràng”
① 既に述べた事柄。
→ Sự việc đã nêu trước đây.
② 既に述べたように、~。
→ Như tôi đã trình bày, ....
③ 既に言ったように私は今月末で会社を辞めます。
→ Như tôi đã nói trước đây, hết tháng này
tôi sẽ nghỉ việc công ty.
④ 私が着いた時には彼らは既に出発していた。
→ Khi tôi đến đó thì anh ta đã xuất phát
trước đó rồi.
⑤ 会議は既に終わった。
→ Cuộc họp đã kết thúc rồi.
⑥ 私が着いたときには、すでに会議は始まっていた。
→ Khi tôi đến thì cuộc họp đã bắt đầu rồi.
⑦ すでにメールでご連絡いたしましたが、来週の月曜日、部長会議を行います。
→ (Như) tôi đã gửi mail liên lạc, thứ năm
tuần tới, chúng ta sẽ tổ chức họp cấp trưởng phòng.
⑧ 手術はしたもののすでに手後れだった。
→ Phẫu thuật thì cũng đã thực nhưng đã quá
muộn.
⑨ 既に手術できる状態ではなかった。
→ Đã quá muộn để thực hiện phẫu thuật.
⑩ 時既に遅しだ。
→ Giờ thì đã quá muộn.
⑪ 彼がフランスに渡ってから既に3年がたった。
→ Đã được 3 năm kể từ sau khi anh ta sang
Pháp.
⑫ 朝家を出て昼には既に京都に着いていた。
→ Tôi rời khỏi nhà buổi sáng và đến trưa
thì đã đến được Kyoto.
⑬ この事が既に権威の失墜を物語っている。
→ Sự việc này đã cho chúng ta thấy được sự sụp đổ của quyền
lực.
⑭ その事実が既に組織の腐敗を物語っている。
→ Sự thật đó đã cho chúng ta thấy được sự thối nát của tổ
chức.