Cấu trúc
Cách dùng
Diễn tả cảm xúc, tâm trạng của người nói không thể chịu đựng được trước sự vật, sự việc, hoàn cảnh, trạng thái nào đó.
Sử dụng trong văn nói.
→ Nghĩa : Rất / vô cùng/ khôn xiết/ chịu không nổi/ không chịu được/ không chịu nổi
Ví dụ
① 恋人ができて嬉しくてたまらない。
→ Vui dã man vì (cuối cùng) tôi cũng dã có người yêu.
② 寂しくてたまらない。
→ Tôi buồn khôn xiết / Tôi buồn không chịu được.
③ あのカメラが欲しくてたまらない。
→ Tôi thèm cái camera đó dễ sợ.
④ 不便でたまらない。
→ (Cuộc sống ở đây...) Bất tiện ơi là bất tiện.
⑤ 痛くてたまらない。
→ Đau không chịu được/ Đau dã man/ Đau vãi..
⑥ 母に会いたくてたまらない。
→ Tôi nhớ mẹ tôi khôn xiết / Tôi nhớ mẹ tôi vô cùng.
⑦ 彼女が好きでたまらない。
→ Tôi thích cô ấy không chịu được / Tôi thích cô ta dã man...
⑧ 大学に合格して、うれしくてたまらない。
→ Tôi vui mừng khôn xiết vì đã thi đậu đại học.
⑨ 彼は知りたくてたまらない気持ちが消えない。
→ Anh ta vẫn không thôi muốn biết về điều đó.
Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới
Tags:
Ngữ Pháp N2-N3