[Ngữ Pháp N4] Cách Chia Thể Điều Kiện ~ば

A+ A-

[~ば ] là thể điều kiện (条件(じょうけん)(かたち)) nhằm diễn đạt việc gì/hành động gì sẽ xảy ra trong một điều kiện nhất định.


Ví dụ: 

毎日(まいにち)がんばれば日本語(にほんご)がうまく(はな)せるようになります。
→ Nếu ngày nào cũng nỗ lực thì sẽ có thể nói được giỏi tiếng Nhật thôi. ( うまい : gii)

Cách chia thể điều kiện: [~ば ]

A. Đối với động từ

1. Động từ nhóm 1: Chuyển đuôi   +

()く  ()けば  (nếu viết)
(はな)す 
 (はな)せば (nếu nói)
()ぶ 
 ()べば  (nếu gi)
(およ)ぐ 
 (およ)げば  (nếu bơi)
()む 
 ()めば (nếu đọc )
ある  あれば (nếu có…)
()う 
 ()えば (nếu gp )
頑張(がんば)る 
 頑張(がんば)れば (nếu c gng )

2. Động từ nhóm 2: Chuyển đuôi   れば

()べる  ()べれば (nếu ăn)
()る 
 ()れば (nếu ngủ…)
(おぼ)える 
 (おぼ)えれば (nếu ghi nh/nh ra)
()きる 
()きれば (nếu dy )

()
る ()れば (nếu nhìn/nếu xem )
いる  いれば (nếu có/nếu tồn tại …)
できる できれば (nếu có th )

* Lưu ý: Động từ thể khả năng, khi chia ở dạng điều kiện cũng có cách chia giống động từ nhóm 2 ở trên.

()める  ()めれば  (nếu có th đọc)
(はな)せる 
 (はな)せれば  (nếu có thể nói …)
()べられる 
 ()べられれば (nếu có th ăn )
()られる 
 ()れれれば (nếu có th đến )

3. Động từ nhóm 3 (bất quy tắc)

する  すれば
()る 
 くれば

* Những động từ kết thúc với 「する」、「くる」cũng có cách chia tương tự như trên.

勉強(べんきょう)する  べんきょうすれば  (nếu hc )
電話(でんわ)する 
 でんわすれば  (nếu gi đin)
もってくる (mang đến)  もってくれば  (nếu mang đến )

4. Động từ thể phủ định: ない  なければ

Nhóm 1:
()く  ()かない  ()かなければ (nếu không viết)
(はな)す 
 (はな)さない  (はな)さなければ (nếu không nói)
ある  ない  なければ (nếu không có)

Nhóm 2:
()べる  ()べない  ()べなければ (nếu không ăn)
()る 
()ない  ()なければ (nếu không nhìn/xem)

Thể khả năng:
()める  ()めない  ()めなければ (nếu không th đọc)

Nhóm 3:
する  しない  しなければ (nếu không làm)
くる  こない  こなければ (nếu không đến)

B. Đối với tính từ và động từ dạng ~たいです (mun làm)

1. Tính từ -i:

Khng địnhBỏ + ければ
Ph địnhBỏ + くなければ

(やす)い(r
)   (やす)ければ(nếu r)  (やす)くなければ(nếu không r)
(ちい)さい(nh
)  (ちい)さければ(nếu nh)  (ちい)さくなければ(nếu không nh)
おもしろい (thú v)   おもしろければ (nếu thú v)   おもしろくなければ (nếu không thú v)

2. Động từ dạng ~たいです

Khng định: たいです たければ
Ph định: たくないです たくなければ

()きたいです
→ ()きたければ (nếu mun đi) → ()きたくなければ (nếu không mun đi)
()べたいです
→ ()べたければ (nếu mun ăn) → ()べたくなければ (nếu không mun ăn)
勉強(べんきょう)したいです
→ 勉強(べんきょう)したければ (nếu mun hc) → 勉強(べんきょう)したくなければ (nếu không mun hc)

3. Tính từ -na

Khng định: B であれば / なら(ば)
Ph định: B でなければ / じゃなければ

(ひま)r
nh)  → (ひま)であれば /(ひま)ならば (nếu rảnh)  → (ひま)でなければ /(ひま)じゃなければ (nếu không rnh)
()き(th
ích) → ()きであれば /()きならば (nếu thích) → ()きでなければ /()きじゃなければ (nếu không thích)
簡単(かんたん)d
) → 簡単(かんたん)であれば /簡単(かんたん)ならば (nếu d) → 簡単(かんたん)でなければ /簡単(かんたん)じゃなければ (nếu không d)

C. Đối với danh từ: Cách chia giống với tính từ -na

Khng định: [Danh t]であれば / なら ( ば)
Ph định: [Danh t]でなければ / じゃなければ

Ví dụ

いい天気(てんき)(trời đẹp) → いい天気(てんき)であれば / いい天気(てんき)ならば (nếu tri đẹp) いい天気(てんき)でなければ / いい天気(てんき)じゃなければ (nếu tri không đẹp)
仕事(しごと)(công việc) → 仕事(しごと)であれば /
 仕事(しごと)ならば (nếu là công vic) → 仕事(しごと)でなければ / 仕事(しごと)じゃなければ (nếu không phi là công vic)


D. Đối với trợ từ: Cách chia cũng giống danh từ và tính từ -na

Ví dụ

7()から
7()からであれば / 7()からならば (nếu là t 7 gi) 7()からでなければ / 7()からじゃなければ (nếu không phi t 7)
ともだちと ともだちとであれば / ともだちならば (nếu là cùng vi bn) ともだちとでなければ / ともだちとじゃなければ (nếu không phi cùng vi bn)

Câu ví dụ:

 結婚(けっこん)すれば料理(りょうり)上手(じょうず)になります。
 Nếu mà kết hôn thì s nu ăn gii thôi. 

 運動(うんどう)して、たくさん()なければ、やせることができます。
 Vn động và nếu không ăn nhiu thì có th gy được.

 (やす)ければ()います。
 Nếu mà r thì tôi s mua.

 (すこ)(やす)めば元気(げんき)になると(おも)います。
 Tôi nghĩ là nếu ngh ngơi mt chút thì s khe lên thôi. 

 時間(じかん)あれば、かぞくと映画(えいが)()()きたいです。
 Nếu có thời gian thì tôi muốn đi xem phim cùng gia đình. 

 

 

 



Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

Hoàng Vũ

Xin chào, mình là Vũ. Một cô gái theo đuổi văn hóa và ngôn ngữ của đất nước Nhật Bản. Mình xin chia sẻ đến các bạn những kiến thức mà mình đã được học trên giảng đường và tự tìm hiểu về tiếng Nhật nha. Mong rằng kiến thức mình đem đến sẽ bổ ích với các bạn.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn