Ngữ pháp 反面/はんめん

A+ A-

 Cấu trúc

V-thể ngắn + 反面
N + である反面
Aい + 反面
Aな + な/である反面

Cách dùng

Là cách nói diễn tả ý nghĩa “trong cùng một sự vật/sự việc tồn tại hai mặt có tính chất, có khuynh hướng trái ngược nhau”.

Nghĩa: Nhưng mặt khác / Nhưng ngược lại / Nhưng đồng thời

Ví dụ

 この (くすり)はよく () 反面(はんめん) 副作用(ふくさよう) (つよ)い。

 Loại thuốc này rất công hiệu, nhưng ngược lại tác dụng phụ cũng rất mạnh.
 

 フェースブックは 便利(べんり) 反面(はんめん)、トラブルも (おお)い。

 Facebook thì rất tiện lợi, nhưng đồng thời cũng nhiều phức tạp.
 

 この 部屋(へや) 日当(ひあ)たりがいい 反面(はんめん) (なつ)はかなり (あつ)い。

 Phòng này đón ánh sáng tốt, nhưng mặt khác, mùa hè thì nó lại rất nóng.

 

 化学繊維(かがくせんい) 丈夫(じょうぶ)である 反面(はんめん) () (よわ)いという 欠点(けってん)がある。

 Sợi hóa học rất bền, nhưng ngược lại chúng có nhược điểm là chịu lửa kém.
 

 自動車(じどうしゃ) 便利(べんり) 反面(はんめん) 交通事故(こうつうじこ) 大気汚染(たいきおせん)というマイナスの 側面(そくめん) ()っている。

 Ô tô thì rất tiện lợi, nhưng mặt khác nó có những mặt xấu là hay gây tai nạn và gây ô nhiễm không khí.
 

 郊外(こうがい) ()むのは、 通勤(つうきん)には 不便(ふべん) 半面(はんめん) 自然(しぜん) (ちか) 生活(せいかつ)するというよさもある。

 Sống ở ngoại ô thì bất tiện khi đi làm, nhưng ngược lại có ưu điểm là được sống gần với thiên nhiên.
 

 この (くるま)は、 空気(くうき) (よご)さない 反面(はんめん) 価格(かかく) (たか)い。

 Chiếc xe này không gây ô nhiễm không khí, nhưng mặt khác nó lại rất đắt.
 

 彼は 目上(めうえ) (たい)しては (こし) (ひく) 反面(はんめん) 目下(もっか) (たい)しては 威張(いば)っている。

 Anh ta đối với cấp trên thì rất nhún nhường, nhưng ngược lại với cấp trước thì lại vênh váo.
 

 ノートパソコンは 手軽(てがる)である 反面(はんめん) (こわ)れやすい。

 Máy tính xách tay thì dễ mang đi, nhưng ngược lại nó dễ vỡ.


  科学かがく 発達はったつ 人間にんげん 生活せいかつ 便利べんり ゆたかにする 反面はんめん 環境かんきょう よごし、 素朴そぼく 人間にんげんらしさを うしなわせることになるのではないか。

 S phát trin ca khoa hc giúp cuc sng con người tr nên tin li và phong phú hơn, nhưng mt khác, điu đó gây ô nhiễm môi trường và làm con người mất dần đi tính nhân văn, chất phác, chẳng phải thế sao?

 

 伯父(おじ) 頑固者(がんこもの)である 反面(はんめん) (なみだ) (もろ) 性格(せいかく)だ。

 Chú tôi là người rt bướng bnh, nhưng mt khác cũng có tính mau nước mt.
 

 (いえ) (ちか)くに (えき)があると 便利(べんり) 反面(はんめん) 騒音(そうおん) (なや)まされることもある。

 Gn nhà có có ga thì tin li, nhưng ngược li đôi khi mt mi vi tiếng n.
 

 収入(しゅうにゅう) ()える 半面(はんめん) 自由時間(じゆうじかん) ()るだろう。

 Thu nhp tăng, nhưng ngược li, hn là thi gian tự do sẽ gim.
 

 彼女(かのじょ)はいつもは (あか)るい 反面(はんめん) (さび)しがりやでもあります。

 Cô y luôn vui v, nhưng mt khác, có đôi lúc hay bun ti.
 

 (かれ)はスポーツが 上手(じょうず) 反面(はんめん) 勉強(べんきょう)はまったくだめです。
 Cu ta chơi th thao rt gii, nhưng ngược li hc hành thì hoàn toàn chu thua.

 

 

 



Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

Hoàng Vũ

Xin chào, mình là Vũ. Một cô gái theo đuổi văn hóa và ngôn ngữ của đất nước Nhật Bản. Mình xin chia sẻ đến các bạn những kiến thức mà mình đã được học trên giảng đường và tự tìm hiểu về tiếng Nhật nha. Mong rằng kiến thức mình đem đến sẽ bổ ích với các bạn.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn