[Ngữ Pháp N2] はというと [hatoiuto]

A+ A-

 Cấu trúc

Danh từ + はというと、

Cách dùng

Được sử dụng so sánh, để nhấn mạnh, nêu lên sự khác biệt của sự việc này / cái này so với những cái khác nêu lên trước đó.

 

Nghĩa:   Riêng…thì (khác) / Còn…thì…(khác)

 

Ví dụ

 (かれ)魚料理(さかなりょうり)()きで(なん)でも()べるが、肉料理(にくりょうり)はというとかなり()(きら)いがある。

 Anh ta thích các món cá nên món nào cũng ăn nhưng riêng các món tht thì hay kén cá chọn canh.

 

 昨日(きのう)(よる)地震(じしん)があったそうですね。(わたし)はというと、ぐっすり(ねむ)っていて、全然気(ぜんぜんき)がつきませんでしたけど。

 Nghe nói ti qua có động đất nh. Riêng tôi do ng say nên tôi đã không biết gì.

 

 祖母(そぼ)はケータイやパソコンを良く使(つか)う。一方(いっぽう)(はは)はというと、ケータイもパソコンも使(つか)おうとしない。

 Bà tôi thì thường xuyên s dng đin thoi di động hay máy laptop này n. Nhưng còn m tôi thì chng có ý định s dng đin thoi ln máy tính.

 

 その(ころ)日本(にほん)はというと仏教(ぶっきょう)人々(ひとびと)(あいだ)(ひろ)がりつつあった。

 Vào thi đó, ti Nht Bn thì Pht giáo vn tiếp tc lan rng trong dân chúng.

 

 (かれ)小説(しょうせつ)はどれもみんな面白(おもしろ)かったが、最新作(さいしんさく)はというと期待(きたい)はずれだった。

 Các tiu thuyết ca ông ta đều rt thú v, nhưng riêng tiu thuyết mi ra gn đây nht là không như mong đợi.

 

 (ちち)(はは)ものんびり()ごしています。(わたし)はというと毎日(まいにち)ただ(いそが)しくて(はたら)いています。

 Cả ba m tôi đều rt thnh thơi. Riêng tôi thì mi ngày đều phi làm vic ct lc.

 

 わたしは理科系(りかけい)科目(かもく)()きなんですが、国語(こくご)社会(しゃかい)はというと苦手(にがて)なんです。

 Tôi thì thích các môn t nhiên, nhưng các môn quc ng hay xã hội thì học rất kém.

 

 わたしは外国(がいこく)映画(えいが)はよく()ます。でも日本(にほん)はというとあまり興味(きょうみ)がありません。

 Tôi rt thường xem phim nước ngoài. Nhưng riêng các b phim của Nhật thì tôi không có hứng thú lắm.

 主人(しゅじん)はよく(ほん)()みますが、(わたし)はというと()むのは婦人(ふじん)雑誌(ざっし)ぐらいです。
 Chng tôi thì hay đọc sách, nhưng tôi đọc thì ch tp chí cho ph n thôi.

 (むかし)から英語(えいご)得意(とくい)でしたが、数学(すうがく)はというと全然(ぜんぜん)だめでした。
 T xưa tôi đã gii tiếng Anh còn toán thì ch biết gì.


Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

×LuLu×

Hello mọi người! Mình là LuLu, chúng mình cùng học tiếng Nhật nhé!

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn