[Ngữ Pháp N4] ~ という意味です [~ toiuimidesu]

A+ A-

Cấu trúc

  • [Thể thường /「Trích nguyên từ / cụm từ+ という意味(いみ)です

Cách dùng

  •  Mẫu câu dùng để giải thích ý nghĩa từ/ cụm từ nào đó.

Nghĩa: Nghĩa là…

Ví dụ

① 禁煙(きんえん)」は タバコ ()うの 禁止(きんし)するという意味(いみ)です
→ 禁煙(きんえん)nghĩa là cm hút thuc.

② 「ともだち」は英語(えいご)で「Friendという意味(いみ)です
 ともだち nghĩa là Friend trong tiếng Anh.

③ 「この マーク (なん)という意味(いみ)ですか / どういう意味(いみ)ですか」ー「洗濯機(せんたくき)(あら)えるという意味(いみ)です
 Ký hiu này nghĩa là gì thế?/ Nghĩa là có th git bng máy git.

  A : この漢字(かんじ)は どういう意味(いみ)ですか?
ー Chữ Kanji này có nghĩa là gì vậy?
  B : 使(つか)うなという意味(いみ)です

ー Nó có nghĩa là cấm sử dụng.


⑤  
それは()きやすいという意味(いみ)です
 Nó có nghĩa là rt d cm thy nhàm chán.

立入禁止(たちいりきんし)]は(はい)るなという意味(いみ)です
Tachiiri kinshinghĩa là cm vào.

➆ それは(ぼく)が彼女を好きだという意味(いみ)です
 Điu đó có nghĩa là tôi thích cô y.

 Cm ơn日本語(にほんご)で『ありがとう』という意味(いみ)です
 Cm ơn bng tiếng Nht nghĩa làArigatou


Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

Hoàng Vũ

Xin chào, mình là Vũ. Một cô gái theo đuổi văn hóa và ngôn ngữ của đất nước Nhật Bản. Mình xin chia sẻ đến các bạn những kiến thức mà mình đã được học trên giảng đường và tự tìm hiểu về tiếng Nhật nha. Mong rằng kiến thức mình đem đến sẽ bổ ích với các bạn.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn