Cấu trúc
- [Thể thường /「Trích nguyên từ / cụm từ」] + という意味です。
Cách dùng
- Mẫu câu dùng để giải thích ý nghĩa từ/ cụm từ nào đó.
Nghĩa: Nghĩa là…
Ví dụ
① 「禁煙」は タバコ を吸うの を禁止するという意味です。
→ 「禁煙」nghĩa là cấm hút thuốc.
② 「ともだち」は英語で「Friend」という意味です。
→ ”ともだち” nghĩa là “Friend” trong tiếng Anh.
③ 「この マーク は何という意味ですか / どういう意味ですか」ー「洗濯機で洗えるという意味です」
→ Ký hiệu này nghĩa là gì thế?/ Nghĩa là có thể giặt bằng máy giặt.
④ A : この漢字は どういう意味ですか?
ー Chữ Kanji này có nghĩa là gì vậy?
B : 使うなという意味です。
ー Nó có nghĩa là cấm sử dụng.
⑤ それは飽きやすいという意味です。
→ Nó có nghĩa là rất dễ cảm thấy nhàm chán.
⑥[立入禁止]は入るなという意味です。
→[Tachiiri kinshi]nghĩa là cấm vào.
➆ それは僕が彼女を好きだという意味です。
→ Điều đó có nghĩa là tôi thích cô ấy.
⑧ Cảm ơnは日本語で『ありがとう』という意味です。
→ Cảm ơn bằng tiếng Nhật nghĩa là『Arigatou』
Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới
Tags:
Ngữ Pháp N4