[Ngữ Pháp N3] ~ ことがある/ こともある [kotogaaru / kotomoaru]

A+ A-
Cấu trúc
Thể thường (ふつう) + ことがある/ こともある
Tính từ -na + な + ことがある/ こともある
Tính từ -i + い + ことがある/ こともある
Tính từ -i + い + ことがある/ こともある
Danh từ + の + ことがある/ こともある
Cách dùng

Là cách nói diễn đạt một sự việc nào đó thỉnh thoảng, đôi lúc cũng xảy ra. Không sử dụng để diễn đạt cho những trường hợp hay xảy ra hoặc xảy ra thường xuyên.

→ Nghĩa : Có lúc – Có khi – Thỉnh thoảng - Có thể
Ví dụ

 会社(かいしゃ)まで(ちか)いので、ときどき自転車(じてんしゃ)()ことがあります

→ Vì nhà gần công ty nên có khi tôi đi làm bằng xe đạp.



 たまにタクシーで通勤(つうきん)することがある。

→ Có đôi lúc tôi đi làm bằng taxi.



 たいてい(いえ)勉強(べんきょう)するのですが、たまに(とも)だちの(いえ)勉強(べんきょう)することもあります。でも、図書館(としょかん)勉強(べんきょう)することはありません。

→ Thường thì tôi học ở nhà nhưng cũng có khi tôi học ở nhà bạn. Nhưng tôi không học ở thư viện.



 子供(こども)たちは(なか)がいいのですが、たまに喧嘩(けんか)をすることがあります

→ Mấy đứa con tôi rất hòa thuận nhưng cũng có lúc cãi cọ nhau.



 (おそ)(かえ)ったときは、おふろに(はい)らないで()こともあります

→ Khi về nhà trễ thì có lúc tôi đi ngủ luôn mà không tắm.



 会社員(かいしゃいん)じゃないので、仕事(しごと)のときはスーツを()ませんが、パーティーなどに()くときは、()ことがあります

→ Vì không phải nhân viên công ty nên làm việc tôi không mặc vest nhưng khi đi dự tiệc thì có khi tôi lại mặc vest.



 大雪(おおゆき)のときは、電車(でんしゃ)(おく)れることがあります

→ Khi tuyết rơi nhiều thì có lúc xe điện đến trễ.



 これだけ練習(れんしゅう)していても、(とき)として失敗(しっぱい)することがある

→ Luyện tập nhiều như thế nhưng cũng có lúc thất bại.



 (にわ)食事(しょくじ)をすることがあります

→ Có đôi lúc tôi ăn cơm ở ngoài sân vườn.



 天気(てんき)のいい()()どもと散歩(さんぽ)することがあるぐらいで、ふだんはあまり運動(うんどう)しません。

→ Tôi thường ngày ít vận động, chỉ có đôi lúc đi dạo với con khi trời đẹp thôi.



 たまに(ひと)名前(なまえ)(わす)れることがあります

→ Có lúc tôi quên mất tên người khác.



 ときどき日本料理(にほんりょうり)をすることがあります

→ Thỉnh thoảng có lúc tôi nấu món Nhật Bản.



 たまに(ちち)一緒(いっしょ)にテニスをしに()ことがあります

→ Có đôi khi tôi đi chơi Tennis cùng bố tôi.



 乾季(かんき)(はい)ると()()月以上(げついじょう)(あめ)()らないことがある

→ Khi vào mùa khô rồi thì có khi cả 2 tháng trời cũng không mưa.



 あの人は、挨拶(あいさつ)しても返事(へんじ)をしないことがあります

→ Người đó có khi mình chào mà không thèm trả lời lại.



 ぼくは土曜日(どようび)(よる)(いえ)にいないことがある

Tôi thì tối thứ bảy có khi không có ở nhà đâu.


Mở rộng:
- Cấu trúc ~ ないことがある | ないこともある [cũng có khi không...]
- Cấu trúc ~Vたことがある [đã từng...]

Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

×LuLu×

Hello mọi người! Mình là LuLu, chúng mình cùng học tiếng Nhật nhé!

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn