[Ngữ Pháp N3-N2] もしないで [moshinaide]

A+ A-

 Cấu trúc

Động từ nhóm 1 & 2: V ます + もしないで
Động từ nhóm 3: V 
します + もしない

Cách dùng

Mẫu câu này mang ý nghĩa là “hoàn toàn không((まった)く~ない), thường biểu hiện thái độ bất mãn của người nói.

 

Nghĩa:   Hoàn toàn không …

 

Ví dụ

 食事(しょくじ)もしないで ゲーム ばかりしていると、病気(びょうき)になるよ。
 Chng ăn ung gì toàn chơi game như thế thì thế nào cũng m đấy.

 A:失敗(しっぱい)したなあ。この シャツ、ちょっと派手(はで)すぎた。
B: よく()もしないで()うからよ。
 A: Không được ri. Cái áo này sc s quá.
B: Toàn không thèm nhìn mà cứ mua nên bị thế đấy.

 できるかどうか、努力(どりょく)もしないで最初(さいしょ)からあきらめるんですか。
 Có làm được hay không, chưa n lc gì c mà đã t b luôn à?

 彼女(かのじょ)は、いつもやりもしないで、できないと()う。 
 Cô y thường nói không th mà chưa làm gì.

 調(しら)もしないで結論(けつろん)()さないでください。 
 Chưa điu tra gì thì đừng có đưa ra kết lun.

 あなたは(なに)もしないでそこに()っていさえすればよいのです。 
 Bn không cn làm gì ch cn đứng đấy là được.

➆ 自分(じぶん)でやりもしないで文句(もんく)ばかり(いっ)っている。
 T mình chng làm gì mà ch có cn nhn.

 ()もしないで(えら)そうなこと ()うな。 
 Không biết gì đừng có mà to mm.


Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

×LuLu×

Hello mọi người! Mình là LuLu, chúng mình cùng học tiếng Nhật nhé!

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn