[Ngữ Pháp N3-N2] など~ものか [nadomonoka]

A+ A-

Cấu trúc

~など + Vもの

Cách dùng

など~ものかđi sau những thành phần khác nhau (danh từ, động từ, hay danh từ + trợ từ) để nhấn mạnh ý phủ định, đồng thời cũng diễn tả ý coi thường, cho rằng sự việc đó (đi trước など) là một sự việc tầm thườngkhông đáng quan tâm

 Không sử dụng trong những văn cảnh trang trọng hoặc đối với người trên mình.

 Trong cách nói thân mật thì dùng なんか~もの.

 

 

Nghĩa:   Không thể nào…được

 

Ví dụ

 (きみ)など()けるものか

 Còn lâu tôi mi thua cu.

 

 そんな馬鹿(ばか)げた(はなし)など(だれ)(しん)じるものか

 Mt chuyn điên khùng như thế thì ai mà tin cho ni.

 

 幽霊(ゆうれい)などいるものか

 Làm gì mà có ma chứ.

 

 お(まえ)など(おし)えてやるものか

 Còn lâu tao mi dy cho mày.

 

 あんなやつを(たす)けてなどやるものか

 Còn lâu tao mi giú cho nhng gã như vy.

 

 こんなまずい(みせ)などには二度(にど)()ものか

 Tim d thế này thì còn lâu tôi mi đến ln na.

 

 (かれ)()うことなど信用(しんよう)するものか

 Còn lâu tôi mi tin nhng gì anh ta nói.

 これくらいの怪我(けが)(だれ)()などするものか

 Vi vết thương c như thế này thì không ai chết được đâu.

 

 (わたし)気持(きも)ちがあなたなど()かるものですか

 Tâm trng ca tôi làm sao anh có th hiu được.


Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

×LuLu×

Hello mọi người! Mình là LuLu, chúng mình cùng học tiếng Nhật nhé!

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn