Cấu trúc
~など + Vる + ものか
Cách dùng
①『など~ものか』đi sau những thành phần khác nhau (danh từ, động từ, hay
danh từ + trợ từ) để nhấn mạnh ý phủ định, đồng thời cũng diễn tả ý coi thường, cho rằng sự việc đó (đi trước など) là một sự việc tầm
thường, không đáng quan tâm
② Không sử dụng trong những văn cảnh trang trọng hoặc đối với người trên mình.
③ Trong cách nói thân mật thì dùng なんか~ものか.
Nghĩa: → Không thể nào…được
Ví dụ
① 君などに負けるものか。
→ Còn lâu tôi mới thua cậu.
② そんな馬鹿げた話など、誰が信じるものか。
→ Một chuyện điên khùng như thế thì ai mà tin cho nổi.
③ 幽霊などいるものか。
→ Làm gì mà có ma chứ.
④ お前になど教えてやるものか。
→ Còn lâu tao mới dạy cho mày.
⑤ あんなやつを助けてなどやるものか。
→ Còn lâu tao mới giú cho những gã như vậy.
⑥ こんなまずい店などには二度と来るものか。
→ Tiệm dở thế này thì còn lâu tôi mới đến lần nữa.
⑦ 彼の言うことなど信用するものか。
→ Còn lâu tôi mới tin những gì anh ta nói.
⑧ これくらいの怪我で誰が死になどするものか。
→ Với vết thương cỡ như thế này thì không ai chết được đâu.
⑨ 私の気持ちがあなたなどに分かるものですか。
→ Tâm trạng của tôi làm sao anh có thể hiểu được.