[Ngữ Pháp N3-N2] ~ に基づいて/ に基づき [nimotozuite/nimotozuki/nimotozuku/nimotozuita]

A+ A-

Cấu trúc:

[Danh từ]  + もとづいて/にもとづき/にもとづく/にもとづい

Cách dùng:
  • Dựa theo dữ liệu, cơ sở rõ ràng để làm điều gì đóSử dụng khi nói cái gì đó được dùng làm tiêu chuẩn/cơ sở hoặc căn cứ để tham khảo, nhằm thực hiện một việc gì đó
  • Đây là cách nói mang tính văn viết.
  • ~に基づき、~là cách nói kiểu cách, trang trọng, mang tính văn viết.
  • Danh từ đi trước thường là những danh từ mang ý nghĩa như: 資料しりょうかんがえ、意見いけん法律ほうりつ計画けいかく事実じじつなど v.v
Nghĩa: Dựa trên, dựa vào, Dựa theo…
Ví dụ:

 (あつ)めた資料(しりょう)(もと)づいて論文(ろんぶん)()いた。

 Tôi đã viết luận văn dựa trên những tài liệu đã thu thập được.

 

 実際(じっさい)にあった(はな)もとづいて小説(しょうせつ)()いた。

 Tôi đã viết tiểu thuyết dựa trên những chuyện đã xảy ra trong thực tế.

 

 区域内(くいきない)道路建設(どうろけんせつ)法律(ほうりつ)もとづいて各市町村(かくしちょうそん)基本計画(きほんけいかく)作成(さくせい)した。

 Việc xây dựng đường bên trong khu vực đã được chính quyền địa phương các cấp đã lập kế hoạch cơ bản dựa theo luật pháp.

 

 廃棄物(はいきぶつ)(ほう)もとづいて適正(てきせい)処理(しょり)されなければならない。

 Rác thải phải được xử lý thích hợp dựa theo luật pháp.

 

 計画表(けいかくおもて)もとづいて行動(こうどう)する。

 Hành động dựa trên bản kế hoạch.

 

 過去(かこ)経験(けいけん)もとづいて判断(はんだん)(おろ)す。

 Đưa ra phán đoán dựa trên kinh nghiệm quá khứ.

 

 国民健康保険(こくみんけんこうほけん)前年(ぜんねん)収入(しゅうにゅう)もとづいて保険料(ほけんりょう)()められる。

 Bảo hiểm sức khỏe người dân  sẽ quy định tiền bảo hiểm dựa trên thu nhập của năm trước đó.

 

 本校(ほんこう)学校教育法(がっこうきょういくほう)もとづいて認可(にんか)された学校(がっこう)です。

 Trường chúng tôi là trường được cho phép thành lập dựa theo Luật Giáo dục trường học.

 

 この工事(こうじ)()計画(けいかく)もとづいて(すす)められます。

 Công trình này được tiến hành theo kế hoạch của thành phố.

 

 この小説(しょうせつ)歴史的事実(れきしてきじじつ)もとづいて()かれたものです。

 Tiểu thuyết này là tiểu thuyết được viết dựa trên sự thật lịch sử.

 

 この学校(がっこう)はキリスト教精神(きょうせいしん)もとづいて教育(きょういく)(おこな)われています。

 Trường này thì việc đào tạo được thực hiện dựa theo tinh thần Công giáo.

 

 長年(ながねん)経験(けいけん)(もと)づき新入社員(しんにゅうしゃいん)教育(きょういく)する。

 Đào tạo nhân viên mới dựa trên kinh nghiệm nhiều năm.


 われわれは(いま)公職選挙法(こうしょくせんきょほう)(もと)づく公正(こうせい)選挙(せんきょ)大切(たいせつ)さを再確認(さいかくにん)しなければならない。

 Chúng ta giờ đây phải khẳng định lại tầm quan trọng của việc bầu cử công bằng, dựa trên Luật Bầu cử công chức.

 

 これは(たん)なる推測(すいそく)ではなく、たくさんの実験(じっけん)データ(もと)づいた事実(じじつ)である。

 Đây không chỉ là suy đoán, mà là sự thật dựa trên rất nhiều dữ liệu thực nghiệm.

 

 この会社(かいしゃ)では、社員(しゃいん)教育計画(きょういくけいかく)もとづいた人材(じんざい)育成(いくせい)(おこな)われている。

 Tại công ty này, thực hiện việc đào tạo nhân lực đào tạo nhân lực dựa theo Kế hoạch đào tạo nhân viên.

 

 長年(ながねん)経験(けいけん)もとづいた判断(はんだん)だから、信頼(しんらい)できる。

 Đây là phán đoán dựa trên kinh nghiệm lâu năm, nên có thể tin tưởng được.

 

 この小説しょうせつ実際じっさいにあったこともとづいてる

 Cuốn tiểu thuyết này dựa trên những điều đã xảy ra trong thực tế.


 公務員(こうむいん)給与(きゅうよ)は、法律(ほうりつ)もとづいて()められています。
 Lương của viên chức nhà nước được quyết định dựa vào luật.


 今回(こんかい)社内旅行(しゃないりょこう)行き先(いきさき)は、社内(しゃない)アンケート 結果(けっか)もとづいて()めました。
 Điểm đến cho chuyến du lịch của công ty lần này được quyết định dựa trên kết quả khảo sát trong nội bộ công ty.


 この建設計画(けんせつけいかく)は、どういう法律(ほうりつ)もとづいて(おこな)われているんですか。
 Kế hoạch xây dựng này dựa trên luật gì để tiến hành thế?


㉑ 政府(せいふ)方針(ほうしん)もとづいて高齢者(こうれいしゃ)()けの(あたら)しい医療(いりょう)サービス (はじ)まった。
 Dựa trên đường lối của chính phủ, dịch vụ y tế mới dành cho người cao tuổi đã được bắt đầu triển khai.


㉒ ()計画(けいかく)もとづいて住宅開発(じゅうたくかいはつ)(すす)められています。
 Dựa trên kế hoạch của thành phố, việc phát triển nhà ở đang được tiến hành.


Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

Shin Hanami

皆さん、こんにちは。Mình là Shin, hiện đang tìm hiểu về ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản. Với mong muốn chia sẻ kiến thức về ngôn ngữ cũng như văn hóa của xứ sở mặt trời mọc, hi vọng bài viết của mình sẽ được mọi người đón nhận <3 Bên cạnh đó, mình cũng muốn có thêm những người bạn đồng hành để cùng chinh phục con đường tiếng Nhật.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn