Cấu trúc:
[Danh từ] + に基づいて/に基づき/に基づく/に基づいた
Cách dùng:- Dựa theo dữ liệu, cơ sở rõ ràng để làm điều gì đó. Sử dụng khi nói cái gì đó được dùng làm tiêu chuẩn/cơ sở hoặc căn cứ để tham khảo, nhằm thực hiện một việc gì đó
- Đây là cách nói mang tính văn viết.
- 「~に基づき、~」là cách nói kiểu cách, trang trọng, mang tính văn viết.
- Danh từ đi trước thường là những danh từ mang ý nghĩa như: 資料、考え、意見、法律、計画、事実など v.v
① 集めた資料に基づいて、論文を書いた。
→ Tôi đã viết luận văn dựa trên những tài liệu đã thu thập
được.
② 実際にあった話しに基づいて小説を書いた。
→ Tôi đã viết tiểu thuyết dựa trên những chuyện đã xảy ra
trong thực tế.
③ 区域内の道路建設は法律に基づいて、各市町村が基本計画を作成した。
→ Việc xây dựng đường bên trong khu vực đã được chính quyền địa phương các cấp đã lập kế hoạch cơ bản dựa
theo luật pháp.
④ 廃棄物は法に基づいて、適正に処理されなければならない。
→ Rác thải phải được xử lý thích hợp dựa theo luật pháp.
⑤ 計画表に基づいて行動する。
→ Hành động dựa trên bản kế hoạch.
⑥ 過去の経験に基づいて判断を下す。
→ Đưa ra phán đoán dựa trên kinh nghiệm quá khứ.
⑦ 国民健康保険は前年の収入に基づいて保険料が決められる。
→ Bảo hiểm sức khỏe người dân sẽ quy định tiền bảo
hiểm dựa trên thu nhập của năm trước đó.
⑧ 本校は学校教育法に基づいて認可された学校です。
→ Trường chúng tôi là trường được cho phép thành lập dựa
theo Luật Giáo dục trường học.
⑨ この工事は市の計画に基づいて進められます。
→ Công trình này được tiến hành theo kế hoạch của thành
phố.
⑩ この小説は歴史的事実に基づいて書かれたものです。
→ Tiểu thuyết này là tiểu thuyết được viết dựa trên sự thật
lịch sử.
⑪ この学校はキリスト教精神に基づいて教育が行われています。
→ Trường này thì việc đào tạo được thực hiện dựa theo tinh
thần Công giáo.
⑫ 長年の経験に基づき新入社員を教育する。
→ Đào tạo nhân viên mới dựa trên kinh nghiệm nhiều năm.
⑬ われわれは今、公職選挙法に基づく公正な選挙の大切さを再確認しなければならない。
→ Chúng ta giờ đây phải khẳng định lại tầm quan trọng của
việc bầu cử công bằng, dựa trên Luật Bầu cử công chức.
⑭ これは単なる推測ではなく、たくさんの実験データに基づいた事実である。
→ Đây không chỉ là suy đoán, mà là sự thật dựa trên rất
nhiều dữ liệu thực nghiệm.
⑮ この会社では、社員の教育計画に基づいた人材の育成が行われている。
→ Tại công ty này, thực hiện việc đào tạo nhân lực
đào tạo nhân lực dựa theo Kế hoạch đào tạo nhân viên.
⑯ 長年の経験に基づいた判断だから、信頼できる。
→ Đây là phán đoán dựa trên kinh nghiệm lâu năm, nên có thể
tin tưởng được.
⑰ この小説は実際にあったことに基づいてる。
→ Cuốn tiểu thuyết này dựa trên những điều đã xảy ra trong
thực tế.
⑱ 公務員の給与は、法律に基づいて決められています。
→ Lương của viên chức nhà nước được quyết định
dựa vào luật.
⑲ 今回の社内旅行の行き先は、社内アンケート の結果に基づいて決めました。
→ Điểm đến cho chuyến du lịch của công ty lần
này được quyết định dựa trên kết quả khảo sát trong nội bộ công ty.
⑳ この建設計画は、どういう法律に基づいて行われているんですか。
→ Kế hoạch xây dựng này dựa trên luật gì để
tiến hành thế?
㉑ 政府の方針に基づいて、高齢者向けの新しい医療サービス が始まった。
→ Dựa trên đường lối của chính phủ, dịch vụ y
tế mới dành cho người cao tuổi đã được bắt đầu triển khai.
㉒ 市の計画に基づいて、住宅開発が進められています。
→ Dựa trên kế hoạch của thành phố, việc phát
triển nhà ở đang được tiến hành.