Cấu trúc:
N + に向けて
Cách dùng:
- Là cách nói thể hiện mục tiêu, đích đến, đối tượng mà người nói hoặc tổ chức nào đó nhắm tới
① ゴール に向けて走り出した。
→ Tôi đã chạy hướng
đến mục tiêu
② 大統領は国民 に向けて演説を した
→ Tổng thống đã có bài phát biểu hướng đến người dân
③ 運動大会に向けて苦労に練習して体力を向上していました。
→ Tôi đã rèn luyện, nâng cao thể lực nhằm hướng tới
đại hội thể thao.
④ 上級会議 に向けていろいろな準備が整った。
→ Công tác chuẩn bị đã hoàn tất nhằm hướng tới hội
nghị cao cấp.
⑤ 日本語能力試験 に向けて十分に練習しました。
→ Tôi đã luyện tập hoàn chỉnh nhằm hướng tới kì thi
năng lực Nhật ngữ.
⑥ 今度の本を紹介する会 に向けていろいろ資料を作りました。
→ Tôi đã làm tài liệu nhằm hướng tới hội giới thiệu
sách lần này.
⑦ 車フェアー に向けて招待状を配りました。
→ Tôi đã phân phát thiệp mời hướng tới lễ hội ô tô.