[Ngữ Pháp N3-N2] ~ にむけて [nimukete]

A+ A-

Cấu trúc:

 

Cách dùng:

  • Là cách nói thể hiện mục tiêu, đích đến, đối tượng mà người nói hoặc tổ chức nào đó nhắm tới
Nghĩa: Hướng đến, Nhắm đến
Ví dụ:

​​​​​​​ ゴール ()けて(はし)()した。
 Tôi đã chạy hướng đến mục tiêu



 大統領(だいとうりょう)国民(こくみん) けて演説(              えんぜつ) した
 Tổng thống đã có bài phát biểu hướng đến người dân



 運動(うんどう)大会(たいかい)()けて苦労(くろう)練習(れんしゅう)して体力(たいりょく)向上(こうじょう)していました。
 Tôi đã rèn luyện, nâng cao thể lực nhằm hướng tới đại hội thể thao.



 上級(じょうきゅう)会議(かいぎ) けていろいろな準備(じゅんび)(ととの)った。
 Công tác chuẩn bị đã hoàn tất nhằm hướng tới hội nghị cao cấp.



 日本語能力(にほんごのうりょく)試験(しけん) けて十分(                   じゅうぶん)練習(れんしゅう)しました。
 Tôi đã luyện tập hoàn chỉnh nhằm hướng tới kì thi năng lực Nhật ngữ.



 今度(こんど)(ほん)紹介(しょうかい)する(かい) けていろいろ資料(しりょう)(つく)りました。
 Tôi đã làm tài liệu nhằm hướng tới hội giới thiệu sách lần này.



 (くるま)フェアー  けて招待状(                 しょうたいじょう)(くば)りました。
 Tôi đã phân phát thiệp mời hướng tới lễ hội ô tô.


Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

Shin Hanami

皆さん、こんにちは。Mình là Shin, hiện đang tìm hiểu về ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản. Với mong muốn chia sẻ kiến thức về ngôn ngữ cũng như văn hóa của xứ sở mặt trời mọc, hi vọng bài viết của mình sẽ được mọi người đón nhận <3 Bên cạnh đó, mình cũng muốn có thêm những người bạn đồng hành để cùng chinh phục con đường tiếng Nhật.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn