Cấu trúc
N + に関して
N + に関しては
N1 + に関する N2
N1 + に関しての N2
Cách dùng
Diễn tả ý “liên quan tới cái
gì đó/điều đó, về cái đó/việc đó” .vv.. sử dụng khi muốn nói về “nội dung sẽ làm chủ đề, đề tài câu
chuyện hoặc điều tra, tìm hiểu.” Thường được sử dụng trong điều tra, nghiên cứu,
hoặc thông báo v.v..
Nghĩa: Liên quan đến... / Liên quan tới... / Về
Ví dụ
① 友人は地震の予知に関して研究論文を書いたそうだ。
Nghe
nói một người bạn tôi đã viết luận văn nghiên cứu liên quan tới dự báo động
đất.
② 若者のインターネットの利用に関して大学でアンケートを行った。
Đã
thực hiện một cuộc khảo sát bảng câu hỏi tại trường đại học liên quan đến việc
sử dụng internet của giới trẻ.
③ この問題に関して、ご意見ありませんか。
Về vấn
đề này, quý vị có ý kiến gì không?
④ その事件に関して学校から報告があった。
Đã có
báo cáo từ phía nhà trường liên quan tới vụ việc này.
⑤ その事件に関して質問したいことがある。
Tôi có
điều muốn hỏi liên quan tới vấn đề đó.
⑥ 危険物の取り扱いに関しては細心の注意を払う必要がある。
Liên
quan tới việc quản lý và sử dụng vật nguy hiểm thì cần phải hết sức cẩn thận.
⑦ その件に関しては、後日メールでご案内します。
Về vụ
việc đó thì chúng tôi sẽ có thông báo trong email sau.
⑧ この問題に関してはさまざまな方面から意見が寄せられた。
Liên
quan đến vấn đề này thì đã có rất nhiều ý kiến từ các phương
diện khác nhau.
⑨ 地震災害に関しては我が国は多くの経験と知識を持っている。
Đất
nước chúng ta có nhiều kinh nghiệm và tri thức liên quan tới những thiệt hại do
động đất.
⑩ 本件に関しましては、現在調査中でございまして、結論が出るまでにはもうしばらく時間を頂きたいと思います。(※)
Liên
quan đến vụ việc này thì hiện chúng tôi đang điều tra, kính
mong mọi người cho thêm một khoảng thời gian để có được kết luận.
※「に関しましては」là
dạng lịch sự của 「に関しては」
⑪ 今回は子供たちの学歴だけでなく体力に関しても調査が行われることになった。
Lần
này thì không chỉ học vấn của các em, mà cả thể chất cũng sẽ được điều tra khảo
sát.
⑫ 修理に関するお問い合わせはサービスセンターまでお電話かメールでご連絡ください。
Những
thắc mắc liên quan đến việc sửa chữa xin vui lòng liên lạc đến Trung tâm Dịch
vụ khách hàng bằng điện thoại hoặc email.
⑬ 農業に関する論文を読む。
Tôi sẽ
đọc một bài nghiên cứu về nông nghiệp.
⑭ 日程など試合に関する情報は、ホームページをご覧ください。
Thông
tin liên quan đến trận đấu như lịch trình chẳng hạn, xin vui lòng xem trên
website.
⑮ この町の歴史に関する本を探しています。
Tôi
đang tìm sách liên quan đến lịch sử của thành phố này.
⑯ コンピューターに関する彼の知識は相当なものだ。
Kiến
thức của anh ấy về vi tính rất khá.
⑰ 地質調査に関する報告をするように求められた。
Tôi
được yêu cầu báo cáo liên quan tới việc khảo sát địa chất.
⑱ この論文は、日本の宗教史に関する部分の調べ方が少し足りない。
Bài
luận văn này hơi thiếu một chút về cách tìm hiểu những phần liên quan tới lịch
sử tôn giáo của Nhật Bản.
⑲ 今回の「余暇の利用」に関してのアンケートはとても興味深かった。
Bảng
câu hỏi khảo sát liên quan đến “Việc sử dụng thời gian rảnh rỗi” lần này rất
thú vị.
⑳ その件に関しての報告はまだ受けていない。
Tôi
chưa nhận được báo cáo về vụ việc đó.