Ngữ pháp N3 ~ に代わって | にに代わり | にかわり

A+ A-

Cấu trúc

N + の代わりに・に代わって

Vる・Vない・V + に代わって

Vる・Vない・V + に代わり、~

Cách dùng

1.    Sử dụng khi muốn nói rằng làm việc khác, sử dụng cái khác, người khác làm thay cho một người, một vật vốn có trách nhiệm phải thực hiện”.

2.       “Mẫu này còn được sử dụng khi đưa ra điều kiện trao đổi”.

Nghĩa:

1.       Thay cho…

2.       Đổi lại/ Bù lại…

Ví dụ

 (ちち)わって一言(ひとこと)礼申(れいもう)()げます。


Thay mặt cha tôi, tôi xin có đôi lời cảm tạ.



 本日(ほんじつ)は、入院中(にゅういんちゅう)(ちち)()わり(わたし)がご挨拶(あいさつ)させていただきます。


Hôm nay, tôi xin phép được gửi lời chào hỏi, thay cho cha tôi đang phải nằm viện.



 出張中(しゅっちょうちゅう)部長(ぶちょう)()わって(わたし)がご挨拶(あいさつ)させていただきます。


Thay mặt ông Trưởng phòng đang đi công tác, tôi xin phép được chào hỏi.



 急病(きゅうびょう)(はは)()わって(ちち)出席(しゅっせき)した。


Cha tôi đã tham dự, thay cho mẹ tôi bị bệnh đột ngột.



 本日(ほんじつ)、ご出席(しゅっせき)いただけなかった山本(やまもと)さんに代わって、ご家族(かぞく)(ほう)賞状(しょうじょう)副賞(ふくしょう)()()っていただきます。


Ông Yamamoto hôm nay không thể tham dự được, chúng tôi xin mời người trong gia đình tiếp nhận bằng khen và phần thưởng bổ sung thay cho ông ấy.



 木村先生(きむらせんせい)急用(きゅうよう)学校(がっこう)へいらっしゃいません。それで今日(きょう)は、木村先生(きむらせんせい)()わって(わたし)授業(じゅぎょう)をします。


Thầy Kimura hôm nay có việc đột xuất nên không đến trường được. Vì vậy, hôm nay tôi sẽ dạy thay cho thầy ấy.



 松本(まつもと)さんが立候補(りっこうほ)辞退(じたい)するとなると、彼女(かのじょ)()わる実力者(じつりょくしゃ)()てなければならない。


Nếu bà Matsumoto rút khỏi danh sách ứng cử viên, chúng ta phải đề cử người có năng lực thay thế cho bà ấy.



 今後(こんご)はガソリンで(はし)(くるま)()わって電気自動車(でんきじどうしゃ)普及(ふきゅう)するのだろうか。


Trong thời gian tới, có lẽ xe ô tô điện sẽ phổ biến, thay cho xe chạy bằng xăng.



 野球(やきゅう)わり、サッカーが(さか)んになってきた。


Thay cho môn bóng chày, bóng đã đã ngày càng trở nên thịnh hành.



 普通(ふつう)電話(でんわ)にかわって各家庭(かくかてい)でテレビ電話(でんわ)使(つか)われるようになる()もそう(とお)くないだろう。


Có lẽ ngày mà điện thoại tivi sẽ được sử dụng trong các gia đình thay cho điện thoại thông thường sẽ không còn xa nữa.



 21世紀(せいき)には、これまでの先進諸国(せんしんしょこく)()わって、アジア諸国(しょこく)世界(せかい)にリードするようになるのではないだろうか。


Vào thế kỷ 21, thay thế cho các nước tiên tiến trước đây, có lẽ các nước châu Á sẽ lãnh đạo thế giới.



 本日(ほんじつ)社長(しゃちょう)()わり(わたし)中川(なかがわ)がご挨拶(あいさつ)(もう)()げます。


Hôm nay, thay mặt cho Giám đốc, tôi, Nakagawa, xin gửi lời chào đến quý vị.



 あなたの(くに)では、(みず)()わりに、ビールを()むって本当(ほんとう)ですか。


Nghe nói ở đất nước bạn, người ta uống bia thay cho nước, có thật không?



 ビデオにかわりDVD使(つか)われるようになった。


DVD đã bắt đầu được sử dụng, thay cho Video.



 (はは)(かえ)りが(おそ)くなる()は、(はは)わりにわたしが夕食(ゆうしょく)(つく)ることになっている。


Những ngày mẹ tôi về nhà trễ, tôi sẽ nấu cơm chiều thay cho mẹ.



 ボブさんはそばを()べるとき、お(はし)わりにフォークを使(つか)うそうだ。


Nghe nói khi ăn mì soba thì anh Bob sử dụng nĩa thay cho đũa.



 (わたし)たちは便利(べんり)生活(せいかつ)()()れたわりに(おお)くの自然(しぜん)(うしな)った。


Chúng ta đã đánh mất rất nhiều tài nguyên thiên nhiên để đổi lấy sự tiện lợi trong cuộc sống.



 友達(ともだち)韓国語(かんこくご)(おし)えれるわりに日本料理(にほんりょうり)(つく)(かた)(おし)えてもらっている。


Tôi đã nhờ bạn dạy cách nấu ăn, đổi lại tôi dạy bạn ấy tiếng Hàn Quốc.



 ダイエット(ちゅう)なので、(あさ)ごはんのかわりにこれを()べるようにしています。


Vì tôi đang ăn kiêng nên tôi ăn món này thay cho bữa ăn sáng.



 海外(かいがい)からお客様(きゃくさま)がいらっしゃったときはいつも社長(しゃちょう)()わりに部長(ぶちょう)挨拶(あいさつ)する。


Những khi có khách nước ngoài đến thăm thì Trưởng phòng sẽ luôn chào hỏi thay cho Giám đốc.



21. (いん)()手伝(てつだ)ってあげるかわりに今度(こんど)ごちそうしてよね。


Đổi lại tôi giúp cậu dọn dẹp, lần sau cậu đãi tớ nhé.



22. 日曜日(にちようび)仕事(しごと)をするかわりに来週休(らいしゅうやす)みをもらうことになった。


Tuần tới tôi sẽ nghỉ phép, bù cho ngày làm việc chủ nhật.

 

  

Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

×LuLu×

Hello mọi người! Mình là LuLu, chúng mình cùng học tiếng Nhật nhé!

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn