Ngữ Pháp N4~ そうに/そうな/そうです (souni/souna/soudesu)

A+ A-

Cấu trúc

Vます+ そうです

A() + そうです

A() + そうです

*LƯU Ý:

いい   そうです

Vない なさそうです

A くなさそうです

A  + そうじゃ/ではありません/じゃなさそうです

Cách dùng

1. Dùng để trình bày sự nhận định, phán đoán, đánh giá của người nói, dựa trên những gì nhìn thấy hoặc cảm nhận.

2. Cấu trúc「そうです」 này không dùng thì quá khứ, nhưng có thể dùng dạng 「そうでした」. そうですdùng như một tính từ đuôi .

 Nghĩa: Trông có vẻ , dường như…


Ví dụ:

 この ケーキ はおいしそうですね。
→ Cái bánh ngọt này trông ngon nhỉ.



 (かれ)はげんきそうです。
→ Trông anh ấy có vẻ khỏe mạnh.



 (あめ)()そうです。
→ Có vẻ trời sắp mưa.



 これはやさしそうだから、(わたし)にもできそうですね。
→ Cái này trông có vẻ dễ nên có vẻ là tôi cũng làm được nhỉ.



 このりんごはおいしくなさそうです。
→ Quả táo này trông có vẻ không ngon lắm.



 (かれ)はまじめじゃなさそうでした / まじめそうじゃありませんでした。
→ Trông anh ta không đứng đắn lắm.


 野村(のむら)さんは(うれ)そうです

→  Anh Nomura trông có vẻ vui.

 

 この(まち)はにぎやかそうです

 Thị trấn này trông có vẻ sầm uất.

 

 試合(しあい)(はじ)まりそうです

 Trận đấu có vẻ sắp bắt đầu.

 

 この(ほん)(えき)()そうです

 Quyển sách này trông có vẻ có ích.

 

 この映画(えいが)面白(おもしろ)そうです

 Bộ phim này trông có vẻ thú vị.

 

 木村(きむら)さんは最近(さいきん)(いそが)そうです

 Anh Kimura gần đây trông có vẻ bận rộn.

 

 


Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

Thùy Trang

Chào mọi người ^^ mình là Trang. Mình sẽ thường xuyên chia sẻ những kiến thức bổ ích về Tiếng Nhật mà mình đã được học và tìm hiểu đến mọi người nha.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn